Đánh giá (3 lượt)

Outlander 2.4 CVT Premium 2022

Giá từ : 1,058,000,000 VNĐ

Giá niêm yết : 1,100,000,000 VNĐ

Thông số cơ bản

Xuất xứ :Xe nhập khẩu

Kiểu dáng :CUV, SUV 7 chỗ (xe gầm cao 7 chỗ)

Kích thước :4.695 x 1.810 x 1.710

Hộp số :Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III

Tiêu hao trung bình :7,7

Màu :Đỏ, Đen, Trắng, Nâu, Xám

Giá Lăn Bánh dự kiến

Chọn nơi đăng ký

Giá xe1,058,000,000

Thuế trước bạ (12%) 126,960,000

Biển số 20,000,000

Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000

Phí đăng kiểm 340,000

Bảo hiểm TNDS (01 năm)943,700

Bảo hiểm vật chất (1,5%)

Tổng phí149,803,700

Trả ngay 1,207,803,700

Trả góp (tối thiểu) 361,403,700

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Xuất xứNước sản xuấtThái Lan
Phân phối chính hãngMitsubishi Việt Nam
Kích thướcDài x Rộng x Cao (mm)4.695 x 1.810 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm)2.670
Khoảng sáng gầm xe (mm)190
Bán kính quay vòng (m)5,3
Kiểu dáng
Số chỗ ngồi kể cả người lái (chỗ)7 người
Trọng lượngTrọng lượng Không tải (Kg)1.610
Trọng lượng toàn tải (Kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)60
Tiêu hao nhiên liệuKết hợp (lít)7,7
Trong đô thị (lít)10,3
Ngoài đô thị (lít)6,2
Động cơLoại động cơ4B12 DOHC MIVEC
Dung Tích Xylanh (cc)2.360
Nhiên liệu sử dụng
Tiêu chuẩn Khí thải
Công suất cực đại (ps/rpm)167/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)222/4.100
Tốc độ Tối đa (Km/h)
Khả năng tăng tốc 0-100Km/h (giây)
Truyền độngHộp sốSố tự động vô cấp (CVT) INVECS III
Hệ thống truyền độngHai cầu 4WD
Khóa vi sai cầu sau
Trợ lực láiTrợ lực điện
Hệ thống treoHệ thống treo trướcKiểu MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauĐa liên kết với thanh cân bằng
Phanh trước/sauĐĩa thông gió/Đĩa
Màu xeSố màu5
Kiểu màuĐỏ, Đen, Trắng, Nâu, Xám
Trang tríLưới tản nhiệtMạ crôm
Tay nắm cửaMạ crôm
Thanh cản trước
Thanh cản sau
Bậc lên xuống
Giá nóc
Ăng tenvây cá
ĐènHệ thống đèn chiếu sáng phía trước
Đèn định vị dạng LED ban ngày
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động
Đèn gầm / Sương mù
Cụm đèn hậu
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
GươngChỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ tích hợp trên gương
Mâm&LốpMâm&LốpMâm đúc hợp kim
Thông số lốp
Kích thước Mâm18"
GhếChất liệu ghếDa
Màu ghế
Ghế láiChỉnh điện 10 hướng
Nhớ ghế lái
Ghế phụ trước
Nhớ ghế phụ
Sưởi hàng ghế trước
Thông gió hàng ghế trước
Hàng Ghế thứ 2gập 60:40
Hàng Ghế thứ 3gập 50:50
Móc khóa Ghế trẻ em
Màn hình DVD Sau Ghế
Cửa gió Hàng ghế sau
Tiện nghiĐiều hòa Nhiệt độ tự động, hai vùng nhiệt độ
Hộp làm mát
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD
Sạc không dây
Khóa Thông minh Start/Stop
Sấy kính trước/sau
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ trời toàn cảnh
Cốp điều khiển điện
Gương chiếu hậu trống chống chói
Gạt mưa tự động
Mở đèn tự động
Hộp tựa tay trung tâm
Khóa cửa điện
Giải tríMàn hìnhMàn hình hiển thị đa thông tin
Số loa6
Dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau
Kết nối wifi
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh
Kết nối HDMI
Vô lăngVô lăng và cần số bọc da
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng
An toàn chủ độngChống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến lùi
Cảm biến trước
Camera 360 độ
Hỗ trợ đỗ xe PDW
Giữ phanh tự động Auto Hold
Gương chống chói tự động
Cảnh báo điểm mù - BSD
Phanh tay điện tử EPB
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer
Khóa cửa trung tâm
Cơ cấu căng đai tự độngHàng ghế trước
Hệ thống cảm biến áp suất lốp
Hỗ trợ duy trì làn đường
Tự động thay đổi góc chiếu đèn pha
Hệ thống cảnh báo làn đường
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang
Cảnh báo va chạm
Phanh khẩn cấp tự động
Cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
An toàn bị độngTúi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe
Dây đai an toàn
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Tư vấn hãng Mitsubishi

Mọi thắc mắc của Anh/Chị được tư vấn Chuyên sâu và Hỗ trợ tốt nhất khi Liên hệ trực tiếp

Miền Bắc

Đặt hotline

0888313156
tư vấn Mitsubishi

Miền Nam

Đức Thịnh

0933 95 0606

Giá xe Outlander 2.4 CVT Premium 2022 bao nhiêu? Có nên mua Outlander bản cao cấp nhất không?

Phiên bản cao cấp Outlander 2.4 CVT 2022 Premium của dòng xe Mitsubishi Outlander 2022 mang đến nhiều trải nghiệm lý thú bởi những trang bị cao cấp mà chiếc xe này sở hữu.

Cùng với ngoại hình bắt mắt, nội thất khang trang, xe đã và đang là một trong những ứng cử viên sáng giá trên thị trường xe giá tầm 1 tỷ.

Bài viết sau đây sẽ đánh giá toàn diện chiếc xe Outlander 2.4 CVT Premium để anh chị có cái nhìn chi tiết nhất từ đó đưa ra quyết định đúng đắn khi chọn xe.

báo giá xe outlander màu đỏ

mitsubishi outlander trắng

Giá niêm yết : 825,000,000 VNĐ

Giá từ : 825,000,000 VNĐ

outlander đỏ

Giá niêm yết : 950,000,000 VNĐ

Giá từ : 950,000,000 VNĐ

lái thử mitsubishi outlander màu đen

Giá niêm yết : 1,100,000,000 VNĐ

Giá từ : 1,058,000,000 VNĐ

Ngoại thất Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2022

Sở hữu cùng kích thước tổng thể so với các phiên bản còn lại, cụ thể là dài x rộng x cao tương ứng là: 4.695 x 1.810 x 1.710 mm. Chiều rộng cơ sở là 2.670 mm. Khoảng sáng gầm xe lớn tới 190mm giúp xe di chuyển dễ dàng trên các tuyến đường gồ gề.

Có một điểm khác biệt về kích thước của phiên bản xe này là trọng lượng không tải lớn tới 1.610kg trong khi Outlander 2.0 CVT là 1.500kg và Outlander 2.0 CVT Premium 2022 là 1.535kg.

Vẻ ngoài nổi bật với sự trẻ trung và sang trọng nhờ hệ thống đèn Led, đèn pha điều chỉnh được độ cao tự động. Thêm vào đó là hệ thống đèn led chiếu sáng ban ngày, cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động. Đèn sương mù phía sau và hệ thống rửa đèn cũng được trang bị đầy đủ. Lưới tản nhiệt được thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ crom sang trọng.

Miền Bắc

Đặt hotline

0888313156
tư vấn Mitsubishi

Miền Nam

Đức Thịnh

0933 95 0606

Thân xe cũng không kém phần sang chảnh khi được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và chức năng sấy gương. Lazang kích thước 18 inch chắc chắn nâng đỡ toàn bộ khung xe và vận hành bon bon trên mọi cung đường.

Đuôi xe Outlander cứng cáp hơn với cánh lướt gió và cản sau được thiết kế mới cho tổng thể xe vừa nam tính vừa đầy đặn hơn. Đèn hậu led kiểu sọc ngang đầy sang trọng. Cốp sau đóng mở điện hỗ trợ người dùng cất lấy đồ tiện lợi.

đầu xe outlander

Nội thất tinh tế sang trọng nhờ chất liệu mới cao cấp

 Nhờ có trục cơ sở dài 2.670 mm và trần thiết kế cao, thoáng giúp hành khách có những trải nghiệm lý thú. Chất liệu sử dụng cho nội thất cũng được lược bỏ bớt các lớp nhựa và thay thế vào đó lớp da sang trọng.

Bảng điều khiển trung tâm được bọc nhựa đen Piano cao cấp. Dọc tablo được ốp vân cacbon bóng. Toàn bộ ghế được bọc da sang trọng. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Các hàng ghế điều chỉnh 60:40 ghế thứ 2 và hàng ghế thứ 3 là 50:50 giúp mở rộng khoang hành lý.

Thêm một số tính năng đáng kể như: Màn hình cảm ứng 7 inch ( trước đây chỉ 6.75 inch) kết nối Apple Carplay, Android Auto, AUX, USB, Bluetooth, cửa sổ trời, dàn âm thanh 6 loa.

hệ thống âm thanh giải trí xe outlander

 

Miền Bắc

Đặt hotline

0888313156
tư vấn Mitsubishi

Miền Nam

Đức Thịnh

0933 95 0606

Đánh giá động cơ trên Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2022

 Thông số về động cơ trên phiên bản Outlander 2.4 này hơn hẳn 2 phiên bản còn lại. Cụ thể là: động cơ loại: 4B12 DOHC MIVEC với dung tích xi lanh 2.360 cc. Động cơ này sản sinh công suất là 167/6.000 (ps/rpm) cùng mô men xoắn cực đại là 222/4.100 (Nm/rpm). Dung tích thùng nhiên liệu là 60L.

Đăng ký lái thử

Hộp số hỗ trợ cho động cơ này là loại số tự động vô cấp (CVT) INVECS III. Hệ thống truyền động là hai cầu 4WD.

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Về mức độ tiêu thụ nhiên liệu thì đây là phiên bản có sự tiêu hao lớn nhất trong 3 phiên bản. Cụ thể là:

·        Chu trình kết hợp: 7,7 (L/100Km)

·        Chu trình đô thị: 10,3 (L/100Km)

·        Chu trình ngoài đô thị: 6,2 (L/100km)

động cơ outlander

Giá lăn bánh xe Outlander 2.4 CVT Premium 2022 là bao nhiêu?

Giá lăn bánh xe Outlander 2.4 CVT Premium 2022 được tính theo công thức sau:

Giá lăn bánh xe Outlander 2.4 CVT Premium = giá niêm yết + các khoản chi phí khác

Giá niêm yết Outlander 2.4 = 1.058 triệu đồng

Báo giá mới nhất

Các khoản phí thêm gồm:

·        Phí trước bạ: Áp dụng 12% bao gồm Hà Nội, Lào Cai, Hải Phòng, Cao Bằng. Tại Hà Tĩnh 11%; Các tỉnh thành khác 10% (kể cả Tp.Hồ Chí Minh) giá kể trên.

·        Phí đăng ký biển số: Hà nội là 20 triệu, TP.HCM là 20 triệu, các tỉnh khác là ~1 triệu(thành phố).

·        Phí đăng kiểm: 340.000 đồngPhí sử dụng đường bộ: 1.560.000 đồng/năm (Đăng ký tên cá nhân) hoặc 2.160.000đ/năm

·        Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Dành cho xe 4-5 chỗ là 437.000đ, xe 6-11 chỗ là 794.000đ.

Tham khảo giá xe Outlander 2.4 Premium lăn bánh tại Hà Nội, HCM và các tỉnh:

Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2.4 Premium 2022 tại Hà Nội:

Giá niêm yết1058000000
Thuế trước bạ126,960,000
 Biển số 20,000,000
Bảo hiểm TNDS 873,000
Phí đường bộ 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Tổng chi phí đăng ký149,803,700
 Lăn bánh trả thẳng 1,207,803,700

Lăn bánh trả góp

Tối thiểu cần có

361,403,700

Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2.4 Premium 2022 tại Hồ Chí Minh:

Giá niêm yết1058000000
Thuế trước bạ105,800,000
 Biển số 20,000,000
Bảo hiểm TNDS 873,000
Phí đường bộ 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Tổng chi phí đăng ký128,643,700
 Lăn bánh trả thẳng 1,186,643,700

Lăn bánh trả góp

Tối thiểu cần có

340,243,700

Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2.4 Premium 2022 tại Tỉnh khác:

Giá niêm yết1058000000
Thuế trước bạ105,800,000
 Biển số 1,000,000
Bảo hiểm TNDS 873,000
Phí đường bộ 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Tổng chi phí đăng ký109,643,700
 Lăn bánh trả thẳng 1,167,643,70

Lăn bánh trả góp

Tối thiểu cần có

321,243,700

Do giá xe niêm yết sẽ thay đổi tùy đại lý và thời điểm mua xe và các khoản phí cũng khác nhau tùy tỉnh thành. Nên để biết giá chính xác nhất anh chị hãy liên hệ ngay tư vấn viên để được hỗ trợ.

 

Miền Bắc

Đặt hotline

0888313156
tư vấn Mitsubishi

Miền Nam

Đức Thịnh

0933 95 0606

Trường hợp anh chị chưa đủ điều kiện mua trả thẳng xe Outlander 2.4 thì có thể mua xe dưới hình thức trả góp.

Tham khảo bảng giá trả góp xe Mitsubishi Outlander 2.4

Trên đây là toàn bộ thông tin về Outlander 2.4 Premium, mong rằng bài viết sẽ mang lại cho anh chị nhiều điều có ích, giúp anh chị lựa chọn xe được đúng đắn và phù hợp.

>>>Phụ kiện xe Outlander 2022

bọc vô lăng Sparco SPC11103

Bọc vô lăng Sparco SPC11103

Giá : 450,000 VNĐ

Giá niêm yết : 599,000 VNĐ

bơm lốp michelin 12266

Máy bơm lốp Michelin 12266 cầm tay Tự ngắt

Giá : 1,250,000 VNĐ

Giá niêm yết : 1,480,000 VNĐ

máy hút bụi cầm tay ô tô Shimono SVC1016-C

Máy hút bụi cầm tay ô tô Shimono SVC1016-C

Giá : 890,000 VNĐ

Giá niêm yết : 990,000 VNĐ

máy hút bụi xiaomi Cleanfly FVQ

Máy hút bụi cầm tay Xiaomi Cleanfly-FVQ

Giá : 688,000 VNĐ

Giá niêm yết : 850,000 VNĐ

Phiên bản khác