Đánh giá (2 lượt)

X1 18i LCI

Giá từ : 1,859,000,000 VNĐ

Giá niêm yết : 1,859,000,000 VNĐ

Thông số cơ bản

Xuất xứ :Xe nhập khẩu

Kiểu dáng :CUV, SUV 7 chỗ (xe gầm cao 7 chỗ)

Kích thước :4439x1821x1612

Hộp số :Tự động 7 cấp

Nhiên liệu :Xăng

Tiêu hao trung bình :6,0

Màu :Metalic và Kkông metalic

Giá Lăn Bánh dự kiến

Chọn nơi đăng ký

Giá xe1,859,000,000

Thuế trước bạ (12%) 223,080,000

Biển số 20,000,000

Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000

Phí đăng kiểm 340,000

Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200

Bảo hiểm vật chất (1,5%)

Tổng phí245,517,200

Trả ngay 2,104,517,200

Trả góp (tối thiểu) 617,317,200

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Xuất xứNước sản xuấtĐức
Phân phối chính hãngTHACO
Kích thướcDài x Rộng x Cao (mm)4439x1821x1612
Chiều dài cơ sở (mm)2670
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính quay vòng (m)
Kiểu dángSuv
Số chỗ ngồi kể cả người lái (chỗ)5
Trọng lượngTrọng lượng Không tải (Kg)
Trọng lượng toàn tải (Kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Tiêu hao nhiên liệuKết hợp (lít)6,0
Trong đô thị (lít)6,5
Ngoài đô thị (lít)5,1
Động cơLoại động cơI3
Dung Tích Xylanh (cc)1499
Nhiên liệu sử dụngXăng
Tiêu chuẩn Khí thải
Công suất cực đại (ps/rpm)136
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)220
Tốc độ Tối đa (Km/h)204
Khả năng tăng tốc 0-100Km/h (giây)9,6
Truyền độngHộp sốTự động 7 cấp
Hệ thống truyền độngsDrive
Khóa vi sai cầu sau
Trợ lực láiĐiện
Hệ thống treoHệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Phanh trước/sauThông gió
Màu xeSố màu6 màu xe
Kiểu màuMetalic và Kkông metalic
Trang tríLưới tản nhiệtĐặc trưng BMW mạ Crom
Tay nắm cửaCùng màu với xe
Thanh cản trướcphiên bản xLine
Thanh cản sauphiên bản xLine
Bậc lên xuốngphiên bản xLine
Giá nócxLine
Ăng ten
ĐènHệ thống đèn chiếu sáng phía trướcFull LED
Đèn định vị dạng LED ban ngàyĐặc trưng BMW
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự độngCó, LED
Đèn gầm / Sương mùLED
Cụm đèn hậuLED
Đèn báo phanh thứ ba trên caoCó, LED
GươngChỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ tích hợp trên gươngCó, LED
Mâm&LốpMâm&LốpLốp an toàn Runflat
Thông số lốp225/45R18
Kích thước Mâm18 inch
GhếChất liệu ghếDa Sentatec
Màu ghếKem, Đen
Ghế láiChỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí
Nhớ ghế lái2 vị trí
Ghế phụ trướcChỉnh điện 6 hướng
Nhớ ghế phụKhông
Sưởi hàng ghế trướcKhông
Thông gió hàng ghế trướcCó, 2 vùng độc lập
Hàng Ghế thứ 2Điều hòa độc lập
Hàng Ghế thứ 3
Móc khóa Ghế trẻ em
Màn hình DVD Sau GhếKhông
Cửa gió Hàng ghế sau
Tiện nghiĐiều hòa2 vùng lạnh độc lập
Hộp làm mátKhông
Hiển thị thông tin trên kính lái HUDKhông
Sạc không dâyKhông
Khóa Thông minh Start/Stop
Sấy kính trước/sau
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ trời toàn cảnhkhông
Cốp điều khiển điệnCó, đá cốp
Gương chiếu hậu trống chống chóiCó, tự động
Gạt mưa tự độngCó, tự động
Mở đèn tự độngCó, tự động
Hộp tựa tay trung tâmCó, bọc da
Khóa cửa điện
Giải tríMàn hình
Số loa8 loa
Dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPSkhông
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau
Kết nối wifiKhông
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh
Kết nối HDMI
Vô lăngVô lăng và cần số bọc da3 chấu thể thao
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Lẫy chuyển số trên vô lăngKhông
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng
An toàn chủ độngChống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến lùi
Cảm biến trước
Camera 360 độ
Hỗ trợ đỗ xe PDW
Giữ phanh tự động Auto Hold
Gương chống chói tự động
Cảnh báo điểm mù - BSD
Phanh tay điện tử EPB
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer
Khóa cửa trung tâm
Cơ cấu căng đai tự động
Hệ thống cảm biến áp suất lốp
Hỗ trợ duy trì làn đường
Tự động thay đổi góc chiếu đèn pha
Hệ thống cảnh báo làn đường
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang
Cảnh báo va chạm
Phanh khẩn cấp tự động
Cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
An toàn bị độngTúi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe
Dây đai an toàn
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Tư vấn hãng BMW

Mọi thắc mắc của Anh/Chị được tư vấn Chuyên sâu và Hỗ trợ tốt nhất khi Liên hệ trực tiếp

Miền Bắc

Liên hệ Đặt Hotline

0888313156
tư vấn giá xe tốt

Miền Nam

Liên hệ Đặt Hotline

0888313156

Đánh giá xe BMW X1, giá lăn bánh xe X1 là bao nhiêu hiện nay?

BMW X1 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức nên có mức giá khá cứng. Xong những gì xe sở hữu có lẽ sẽ khiến người hâm mộ hài lòng. Để hiểu chi tiết, cặn kẽ  hơn về BMW X1 anh chị hãy cùng Giá Xe Tốt đánh giá xe BMW X1 từ ngoại thất, nội thất cho đến động cơ, an toàn trước khi anh chị đưa ra quyết định cuối cùng là có nên sắm BMW X1 hay không?

BMW X1 nằm trong phân khúc SUV hạng sang cỡ nhỏ được phân phối tại Việt Nam với cấu hình X1 sDrive18i xLine. Xe sẽ là đối thủ đáng gườm của Mercedes Benz GLA Class, Audi Q3, Volvo XC40...

Đánh giá xe BMW x1

Đánh giá ngoại thất xe BMW X1

Thiết kế nổi bật của chiếc BMW X1 mang phong cách thể thao và đa dụng. Kích thước tổng thể xe tương ứng dài x rộng x cao là 4447 x 1821 x 1598 mm. Đầu xe là lưới tản nhiệt quen thuộc hình quả thận được cắt gọn sắc cạnh hơn so với sự bo tròn trước kia. Lưới tản nhiệt đặc trưng của hãng BMW không thể lẫn vào đâu. Trên nắp capo nổi bật là các đường gân dập nổi tạo dáng kí động học cho xe. Trên cùng nắp capo, gần với lưới tản nhiệt là logo BMW đặc trưng.

Cụm đèn pha được trang bị công nghệ Led với điểm nổi bật là vòng tròn angel eyes ôm lấy 4 bóng cầu của đèn. Dải đèn báo xinhan được đặt xếch lên cao cho xe cái nhìn đầy hung dữ. Phía dưới là hốc hút gió với các được phân chia thành các vùng mặt kết hợp ốp nhựa bóng sang chảnh.

bmw x1

Thân xe vẫn là điểm nổi bật nhờ các đường gân dập nổi khỏe khoắn. Thêm vào đó là bộ mâm 18 inch 5 chấu hợp kim được sơn nhũ bóng bẩy nâng đỡ toàn bộ cơ thể đồ sộ của xe. Điểm ấn tượng tiếp theo khi nhìn xe theo phương ngang nữa là viền cửa sổ được mạ crom sáng lộ rõ thiết kế Hofmeister kink đặc trưng của hãng xe sang.

thân xe bmw x1

Đuôi xe khỏe khoắn hơn nhờ các đường gân nổi cộm cứng cáp theo phương ngang. Cụm đèn Led cùng không kém phần nổi bật khi nó có đường dải quang đỏ rực bên trong. Cản sau màu bạc cùng ống xả kép được mạ crom sang trọng hơn.

đuôi xe x1

Đánh giá nội thất xe BMW X1

Nội thất xe khá rộng rãi và hiện đại. Bảng tablo được sử dụng nhựa cao cấp và chi tiết da màu đen để trang trí. Thêm vào đó còn có một số chỗ nhấn nhá ốp trang trí màu Pearl phủ sơn bóng loáng kết hợp các chi tiết ốp kim loại dọc theo tapi cửa rất ấn tượng. Xe được tích hợp đèn viền nội thất thật là lung linh huyền ảo với các tia dạng sợi chạy dài trong xe đủ thể loại màu mè.

Nội thất bmw x1

Ghế lái có chức năng chỉnh điện và nhớ vị trí. Ghế khách bên được thiết kế dạng ôm sát người ngồi mang lại cảm giác thư giãn khi ngồi trên xe. Hàng ghế thứ 2 rất linh hoạt có thể  trượt tới/lui, điều chỉnh ngả lưng tùy ý khách hàng. Toàn bộ ghế được bọc da Sensatec sang trọng.          

BMW X1 là chiếc SUV cỡ nhỏ chỉ có 5 chỗ và cốp xe có dung tích 550 lít, và khi gập hàng ghế thứ 2 có thể tăng dung tích lên 1550 lít.

Tiện nghi trên xe gồm có hệ thống điều hòa tự động và các cửa gió giúp xe luôn có không gian mát mẻ, trong lành. Bảng đồng hồ với màn hình màu 5,7 inch. Hệ thống âm thanh giải trí của BMW X1 gồm 7 loa Hifi công suất 205 watt, âm-li 7 kênh.

Hàng ghế x1

Đánh giá động cơ xe BMW X1

Công nghệ TwinPower Turbo tăng áp được ứng dụng cho động cơ xăng I3 1.5L của BMW X1. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép Steptronic cho công suất cực đại lên tới 140 mã lực ở dải tua 4600 – 6500 và mô men xoắn lớn nhất 220 Nm tại vòng tua 1480 đến 4200.

Hệ số cản gió của BMW X1 là Cd=0.28 mang đến khả năng lướt gió, mạnh hơn, sướng hơn. Nhiều người trải nghiệm lái BMW X1 cho hay xe có khả năng xử lý các trường hợp tăng tốc, vào số một cách êm ru và nhẹ nhàng. BMW X1 có thể tăng tốc từ 0-100km/h chỉ trong 9.7 giây và đạt vận tốc tối đa 203 km/h.

Công nghệ an toàn trên BMW X1

Để mang đến một chiếc xe hoàn hảo, BMW tiếp tục trang bị cho X1 những công nghệ an toàn cực kì hiện đại. Trong đó có thể kể đến như:

Hệ thống hỗ trợ xuống đèo/dốc

Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control

Chìa khóa thông minh Comfort access

Hệ thống ổn định thân xe điện tử

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking assistant tích hợp camera lùi

Hệ thống 6 túi khí: túi khí phía trước, túi khí hông trước, túi khí rèm cửa…

mua trả góp bmw x1

Giá xe BMW X1 lăn bánh là bao nhiêu hiện nay?

Nếu anh chị đang quan tâm đến BMW X1 thì việc tham khảo giá lăn bánh xe X1 là bao nhiêu hiện nay rất quan trọng để xem mình có đủ tài chính sắm xe hay không?

Giá Xe Tốt đưa ra bảng giá lăn bánh X1 tham khảo tại Hà Nội, HCM và các tỉnh:

 Giá niêm yết X1     1,859,000,000 Hà Nội  Hồ Chí Minh  Tỉnh khác 
 Thuế trước bạ          223,080,000         185,900,000                    185,900,000
 Biển số            20,000,000           20,000,000                        1,000,000
 Bảo hiểm TNDS                 873,000                873,000                           873,000
 Phí đường bộ              1,560,000             1,560,000                        1,560,000
 Phí đăng kiểm                 340,000                340,000                           340,000
 Tổng chi phí đăng ký          245,853,000         208,673,000                    189,673,000
 Lăn bánh trả thẳng       2,104,853,000      2,067,673,000                 2,048,673,000

Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo bởi giá xe còn phụ thuộc nhiều vào từng thời điểm cũng như đại lý bán xe. Anh chị liên hệ trực tiếp tư vấn viên của BMW để có thêm thông tin xác thực chính xác nhất.

tư vấn giá xe tốt

Miền Nam

Liên hệ Đặt Hotline

0888313156

Miền Bắc

Liên hệ Đặt Hotline

0888313156

Mua trả góp xe BMW X1

Với giá lăn bánh BMW X1 trên hầu như anh chị đã có được kế hoạch tài chính sắm xe cho riêng mình. Đối với những anh chị còn hạn hẹp về tài chính thì việc sắm xe ngay và luôn sẽ khó khăn. Tuy nhiên, mua xe BMW X1 trả góp cũng là biện pháp hiệu quả giúp anh chị giải tõa tâm lý thích sở hữu xe ngay và luôn cho nóng hổi.

Anh chị có thể tham khảo bảng tính lãi suất vay mua xe ô tô X1 trả góp dưới đây:

 % Vay  Hà Nội  Hồ Chí Minh  Tỉnh khác 
                     80     645,538,000     608,358,000     589,358,000
                     70     831,438,000     794,258,000     775,258,000
                     60     989,453,000     980,158,000     961,158,000
                     50  1,203,238,000  1,138,173,000  1,147,058,000
                     40  1,389,138,000  1,351,958,000  1,332,958,000
                     30  1,575,038,000  1,537,858,000  1,518,858,000
                     20  1,760,938,000  1,723,758,000  1,704,758,000

Tham khảo thêm:

Phiên bản khác