Nếu anh chị là người có điều kiện kinh tế dư giả thì giaxetot khuyên anh/chị nên chọn Navara Premium R (VL) 2020. Bởi đây là phiên bản cao cấp nhất-nhì trong dòng bán tải Nissan Navara, khi sở hữu sức mạnh động cơ vô cùng mạnh mẽ, trang thiết bị tiện nghi nội, ngoại thất đẹp đẳng cấp, sang trọng cùng hệ thống chức năng an toàn hiện đại và đa chức năng. Tuy nhiên phiên bản này có mức giá khá cao và thích hợp làm phương tiện đi lại, du lịch gia đình và ngoại giao trong công việc hơn là một chiếc xe chuyên chở hàng hóa.
Còn nếu như anh/chị là người chưa có điều kiện mua cho mình một chiếc bán tải đắt tiền, sang trọng đẳng cấp thì Navara E sẽ là một sự lựa chọn không tồi. Khi xe vẫn được hãng trang bị đầy đủ các chức năng cần thiết của một chiếc bán tải. Ngoài ra, mẫu mã và hình thức cả bên trong lẫn bên ngoài cũng đẹp chẳng kém gì so với những phiên bản bao cấp. Thậm chí, khả năng chở hàng nặng của phiên bản này còn trội hơn so với phiên bản cao cấp mà giá thì lại rất mềm rất phù hợp với những cá nhân và doanh nghiệp mới khởi nghiệp, mua xe để phục vụ nhu cầu vận tải là chính.
Xem thêm:
Từ những phân tích trên kết hợp với nguồn tài chính mà mình đang có giaxetot hi vọng anh/chị sẽ dễ dàng đưa ra được quyết định là nên chọn bán tải Navara E hay Navara Premium R (VL) rồi chứ ạ?
Sau đây giaxetot sẽ tiến hành lập bảng so sánh một cách chi tiết, đầy đủ và chính xác về các thông số kỹ thuật của 2 phiên bản Nissan Navara E và Nissan Navara Premium R (VL) gửi tới anh/chị yêu xe tham khảo trước khi tiến hành lựa chọn xe.
Bảng so sánh Nissan Navara E và Navara Premium R (VL) về thông số kỹ thuật 2020
Kích thước, trọng lượng
Kích thước, trọng lượng | Nissan Navara E | Navara Premium R (VL) |
Kích thước tổng thể xe (DxRxC) mm | 5255x1850x1780 | 5255x1850x1840 |
Chiều dài cơ sở mm | 3150 | 3150 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) mm | 1550/1550 | 1570/1570 |
Kích thước thùng xe (DxRxC) mm | 1503x1560x474 | 1503x1560x474 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 215 | 230 |
Trọng lượng không tải kg | 1798 | 1970 |
Trọng lượng toàn tải kg | 2910 | 2910 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Góc thoát trước/sau độ | 31.3/25.5 | 32.4/26.7 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Khả năng kéo kg | 2000 | 3000 |
Động Cơ
Động Cơ | Nissan Navara E | Navara Premium R (VL) |
Tên động cơ | YD25 (Mid) | YD25 (High) |
Loại động cơ | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS |
Dung tích xi lanh cc | 2 488 | 2 488 |
Hành trình pít-tông mm | 89x100 | 89x100 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 161/3600 | 188/3600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 403/2000 | 450/2000 |
Tỷ số nén | 15:1 | 15:1 |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 80 | 80 |
Hộp số |
|
|
Loại truyền động | Số sàn 6 cấp | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay |
Hệ thống truyền động | 1 cầu | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) |
Phanh |
|
|
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống treo và hệ thống lái |
|
|
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Hệ thống treo sau | Lò xo lá (nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn | Lò xo lá (nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn |
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) |
|
|
Chu trình đô thị | 9.84 | Đang cập nhật… |
Chu trình ngoài đô thị | 6.76 | Đang cập nhật… |
Chu trình kết hợp | 7.9 | Đang cập nhật… |
Mâm và lốp xe |
|
|
Kích thước mâm | Mâm đúc 16 inch | Mâm đúc 18 inch |
Kích thước lốp | 205/R16 | 255/60R18 |
Lốp dự phòng | Mâm thép | Mâm đúc |
Ngoại thất
Ngoại thất | Nissan Navara E | Navara Premium R (VL) |
Gương chiếu hậu ngoài xe |
|
|
Màu | Mạ crôm | Mạ crôm |
Gập điện | Không | Có |
Chỉnh điện | Có | Có |
Tích hợp xi nhan báo rẽ | Không | Có |
Gạt mưa trước | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ |
Đèn trước | Halogen | LED Projector với chức năng tự động bật /tắt |
Dải đèn LED chạy ban ngày tích hợp trên đèn | Không | Có |
Cản trước | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có |
Cụm đèn hậu LED (đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) | Có | Có |
Bậc lên xuống | Dạng thanh ngang | Dạng thanh ngang |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crom | Mạ crom với chức năng mở cửa bằng nút bấm |
Giá nóc | Không | Có |
Cánh lướt gió sau | Có | Có |
Nắp động cơ | Có | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Nội thất
Nội thất | Nissan Navara E | Navara Premium R (VL) |
Màn hình hiển thị đa chức năng | Màn hình đen trắng | Màn hình kết nối điện thoại thông minh |
Camera hành trình với kết nối wifi | Không | Có |
Vô lăng |
|
|
Loại | 3 chấu, urethane, màu đen | 3 chấu , bọc da màu đen |
Nút điều chỉnh âm thanh | Không | Có |
Nút điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Nút nghe điện thoại rảnh tay | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói chỉnh tay | Chống chói tự động với la bàn |
Ghế |
|
|
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ quan hàng không Mỹ (NASA) |
Ghế bên | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Hệ thống âm thanh | Màn hình đen trắng, 2 DIN, 6 loa, MP3, AUX, USB | Màn hình màu 5”, 6loa, MP3, AUX, USB, Bluetooth |
Cửa sổ phía người lái chỉnh điện với chức năng chống kẹt | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn |
Hệ thống thông gió cho hàng ghế sau | Có | Có |
Nút khởi động/tắt động cơ | Không | Có |
Tay nắm cửa trong xe | Màu đen | Mạ crom |
Số lượng nguồn cắm điện trong xe | 3 | 3 |
Hộc đựng gang tay | Có | Có |
Hộc đựng đồ trên trần | Hộp đựng kính với đèn trần | Hộp đựng kính với đèn trần và micro |
Đèn trên trần tại ghế sau | Có | Có |
Tấm chắn nắng phía trước |
|
|
Phía người lái | Có. Không tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
Phía người ngồi bên | Có. Không tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
An toàn, an ninh
An toàn, an ninh | Nissan Navara E | Navara Premium R (VL) |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động | Không | Có |
Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai TSC | Không | Có |
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Không | Có |
Tính năng kiểm soát đổ đèo HDC | Không | Có |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh | Có | Có |
Túi khí người lái | Có | Có |
Túi khí người ngồi bên | Có | Có |
Dây đai an toàn đa điểm trước | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
Dây đai an toàn đa điểm sau | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
Thiết bị báo động chống trộm | Không | Có |
Thanh gia cường tại tất cả các cửa | Có | Có |
Cấu trúc Zone Body | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Khóa trẻ em tại cửa sau | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Chế độ mở cửa với nút bấm (bên người lái) | Không | Có |
Kết Luận
Qua bảng so sánh trên chúng ta có nhận thấy thể rằng:
Nissan Navara E mọi thứ chỉ được hãng trang bị ở mức trung bình – khá không quá nổi bật như phiên bản cao cấp. Tuy nhiên phiên bản Nissan Navara E lại có lợi thế về giá bán, khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Nếu Anh/Chị còn điều gì thắc mắc hay cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng nhấc máy gọi đến số tư vấn viên của hãng hoặc để lại bình luận phía bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
Tư vấn Nissan chính hãng
Tư vấn Miễn phí
Tư vấn trả góp Miễn phí