Toyota Fortuner 2021 chính là một trong những mẫu xe 7 chỗ đáng mua nhất trên thị trường hiện nay. Xe được thiết kế với ngoại hình mạnh mẽ, nam tính cùng thiết kế rộng rãi, tiện nghi cùng trang bị công nghệ an toàn hàng đầu phân khúc.
Vậy với một chiếc xe mang đậm chất SUV như Toyota Fortuner 2021 sẽ có giá lăn bánh là bao nhiêu? Tất cả những câu hỏi liên quan tới giá lăn bánh các phiên bản Fortuner 2021 sẽ được giaxetot chia sẻ một cách chi tiết nhất qua bài viết này.
Xem thêm: |
Cách tính giá lăn bánh Toyota Fortuner 2021 tháng 11
Công thức tính giá lăn bánh Toyota Fortuner 2021 được tính như sau:
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2021 = Giá niêm yết (đã trừ khuyến mại, giảm giá) + Các khoản chi phí khác |
Trong đó:
Giá xe niêm yết: Chính là giá mà đại lý và khách hàng đã thỏa thuận để đi đến thống nhất về số tiền mặt mà khách hàng phải trả cho phiên bản nhất định nào đó mà mình lựa chọn (đã bao trừ giảm giá, khuyến mại…).
Các khoản chi phí khác: Sẽ bao gồm các khoản chi phí bắt buộc và không bắt buộc cụ thể như sau:
Các chi phí bắt buộc bao gồm:
Phí trước bạ: Đối với khách hàng khi mua xe tại: Hà Nội, Cao Bằng, Lào Cai, Hải Phòng tối đa là 12% (giá trị xe). Trong khi đó mức phí này áp dụng khi mua xe tại Hà Tĩnh tối đa 11% và các tỉnh, thành phố khác (kể cả là Tp.HCM) chỉ tối đa là 10%.
Lệ phí cấp biển số xe: Lệ phí cấp biển số xe cao nhất cả nước hiện nay là 20 triệu vnđ được áp dụng đối với thị trường Hà Nội và Tp.HCM (luật mới năm 2020). Còn các tỉnh và thành phố khác con số này chỉ từ 200.000 - 1.000.000 vnđ, tùy theo khu vực hành chính.
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Đối với xe dưới 5 chỗ không kinh doanh phải nộp số tiền là: 480.000 vnđ, còn xe từ 7 - 9 chỗ không kinh doanh và xe 5 chỗ kinh doanh vận tải phải nộp số tiền là: 873.000 vnđ.
Phí đường bộ: Áp dụng đối với xe đăng ký đứng tên cá nhân là: 1.560.000 vnđ/năm và đối với xe đăng ký đứng tên công ty/doanh nghiệp là: 2.160.000 vnđ/năm
Phí đăng kiểm là: 340.000 vnđ
Trên đây là 5 loại chi phí bắt buộc mà khách hàng phải nộp và hoàn thành để xe (có biển) và bon bon lăn bánh trên đường một cách hợp pháp.
Các chi phí không bắt buộc
Các khoản chi phí không bắt buộc bao gồm một số loại phí sau: Chi phí cà số khung, số máy, ép lắp biển số mới…Tuy nhiên, phí bảo hiểm thân vỏ sẽ là bắt buộc trong trường hợp anh chị mua xe Toyota Fortuner 2021 thông qua hình thức trả góp, còn nếu mua xe trả thẳng thì khoản này sẽ không bắt buộc đối với khách hàng.
Giá niêm yết các phiên bản Toyota Fortuner trong tháng 11 năm 2021
Hiện tại thì Fortuner 2021 được hãng xe Toyota Việt Nam phân phối tới 4 phiên bản tùy chọn, cùng với các mức giá bán (giá niêm yết) khác nhau vừa được công bố, cụ thể như sau:
Giá xe các phiên bản Toyota Fortuner 2021
Giá niêm yết : 995,000,000 VNĐ
Giá từ : 995,000,000 VNĐ
Giá niêm yết : 1,080,000,000 VNĐ
Giá từ : 1,080,000,000 VNĐ
Giá niêm yết : 1,154,000,000 VNĐ
Giá từ : 1,154,000,000 VNĐ
Giá niêm yết : 1,388,000,000 VNĐ
Giá từ : 1,388,000,000 VNĐ
Anh chị lưu ý trên đây chỉ là bảng giá tham khảo (chưa trừ giảm giá, khuyến mại, nếu có). Bên cạnh đó, giá xe cũng thường xuyên thay đổi theo từng thời điểm, địa điểm cũng như chính sách bán hàng của từng đại lý…Chính vì thế nếu như anh chị có những câu hỏi thắc mắc về giá hay những câu hỏi liên quan tới các chương trình ưu đãi, khuyến mãi xin hãy vui lòng liên hệ trực tiếp tới số điện thoại tư vấn viên bán hàng với nhiều năm kinh nghiệm sẽ giải đáp giúp anh chị một cách mau chóng và chính xác nhất.
Tư vấn Toyota chính hãng
Giá lăn bánh Fortuner MT 4x2 máy dầu số sàn 1 cầu tháng 11 năm 2021
Giá lăn bánh Fortuner MT 4x2 máy dầu số sàn 1 cầu 2021 trả thẳng (trả hết)
Giá niêm yết 1033000000 | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
Thuế trước bạ | 123,960,000 | 103,300,000 | 103,300,000 |
Biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Tổng chi phí đăng ký | 146,340,000 | 125,680,000 | 106,680,000 |
Lăn bánh trả thẳng | 1,179,340,000 | 1,158,680,000 | 1,139,680,000 |
Như vậy nếu như anh chị muốn sở hữu ngay phiên bản Fortuner MT 4x2 máy dầu số sàn 1 cầu 2021 theo hình thức trả thẳng thì Tại Hà Nội anh chị cần chuẩn bị số tiền là: 1,179 triệu, Tại Tp.HCM là: 1,158 triệu và các tỉnh khác là: 1,139 triệu.
Giá lăn bánh Fortuner MT 4x2 máy dầu số sàn 1 cầu 2021 trả góp
Công thức mua xe trả góp = Tổng chi phí đăng ký + % giá niêm yết + bảo hiểm thân vỏ
Trong đó:
Bảo hiểm thân vỏ = Giá Xe x 1,5% = 15,495,000 vnđ
% giá niêm yết: Đây chính là số tiền khách hàng cần có (tối thiểu 20% - tối đa 80% giá trị xe)
% Vay | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
80 | 368,435,000 | 347,775,000 | 328,775,000 |
70 | 471,735,000 | 451,075,000 | 432,075,000 |
60 | 559,540,000 | 554,375,000 | 535,375,000 |
50 | 678,335,000 | 642,180,000 | 638,675,000 |
40 | 781,635,000 | 760,975,000 | 741,975,000 |
30 | 884,935,000 | 864,275,000 | 845,275,000 |
20 | 988,235,000 | 967,575,000 | 948,575,000 |
Số tiền anh chị cần có để sở hữu Fortuner MT 4x2 máy dầu số sàn 1 cầu 2021 theo hình thức trả góp:
Nếu tại Hà Nội: Cần tối thiểu 368 triệu và tối đa cần 988 triệu
Nếu tại Tp.HCM: Cần tối thiểu 347 triệu và tối đa cần 967 triệu
Nếu tại tỉnh khác: Cần tối thiểu 328 triệu và tối đa cần 948 triệu.
Giá lăn bánh Fortuner 2.4AT 4x2 máy dầu tháng 11 năm 2021
Giá lăn bánh Fortuner MT 4x2 máy dầu số sàn 1 cầu 2021 trả thẳng (trả hết)
Giá niêm yết 1096000000 | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
Thuế trước bạ | 131,520,000 | 109,600,000 | 109,600,000 |
Biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Tổng chi phí đăng ký | 153,900,000 | 131,980,000 | 112,980,000 |
Lăn bánh trả thẳng | 1,249,900,000 | 1,227,980,000 | 1,208,980,000 |
Như vậy nếu như anh chị muốn sở hữu ngay phiên bản Fortuner 2.4AT 4x2 máy dầu 2021 theo hình thức trả thẳng thì Tại Hà Nội anh chị cần chuẩn bị số tiền là: 1,249 triệu, Tại Tp.HCM là: 1,227 triệu và các tỉnh khác là: 1,208 triệu.
Giá lăn bánh Fortuner 2.4AT 4x2 máy dầu 2021 trả góp
Công thức mua xe trả góp = Tổng chi phí đăng ký + % giá niêm yết + bảo hiểm thân vỏ
Trong đó:
Bảo hiểm thân vỏ = Giá Xe x 1,5% = 16,440,000 vnđ
% giá niêm yết: Đây chính là số tiền khách hàng cần có (tối thiểu 20% - tối đa 80% giá trị xe
% Vay | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
80 | 389,540,000 | 367,620,000 | 348,620,000 |
70 | 499,140,000 | 477,220,000 | 458,220,000 |
60 | 592,300,000 | 586,820,000 | 567,820,000 |
50 | 718,340,000 | 679,980,000 | 677,420,000 |
40 | 827,940,000 | 806,020,000 | 787,020,000 |
30 | 937,540,000 | 915,620,000 | 896,620,000 |
20 | 1,047,140,000 | 1,025,220,000 | 1,006,220,000 |
Số tiền anh chị cần có để sở hữu Fortuner 2.4AT 4x2 máy dầu 2021 theo hình thức trả góp:
Nếu tại Hà Nội: Cần tối thiểu 389 triệu và tối đa cần 1,047 triệu
Nếu tại Tp.HCM: Cần tối thiểu 367 triệu và tối đa cần 1,025 triệu
Nếu tại tỉnh khác: Cần tối thiểu 348 triệu và tối đa cần 1,006 triệu.
Giá lăn bánh Fortuner 2.7AT 4x2 máy xăng 1 cầu tự động tháng 11 năm 2021
Giá lăn bánh Fortuner 2.7AT 4x2 máy xăng 1 cầu tự động 2021 trả thẳng (trả hết)
Giá niêm yết 1150000000 | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
Thuế trước bạ | 138,000,000 | 115,000,000 | 115,000,000 |
Biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Tổng chi phí đăng ký | 160,380,000 | 137,380,000 | 118,380,000 |
Lăn bánh trả thẳng | 1,310,380,000 | 1,287,380,000 | 1,268,380,000 |
Như vậy nếu như anh chị muốn sở hữu ngay phiên bản Fortuner 2.7AT 4x2 máy xăng 1 cầu tự động 2020 theo hình thức trả thẳng thì Tại Hà Nội anh chị cần chuẩn bị số tiền là: 1,310 triệu, Tại Tp.HCM là: 1,287 triệu và các tỉnh khác là: 1,268 triệu.
Giá lăn bánh Fortuner 2.7AT 4x2 máy xăng 1 cầu tự động 2021 trả góp
Công thức mua xe trả góp = Tổng chi phí đăng ký + % giá niêm yết + bảo hiểm thân vỏ
Trong đó:
Bảo hiểm thân vỏ = Giá Xe x 1,5% = 17,250,000 vnđ
% giá niêm yết: Đây chính là số tiền khách hàng cần có (tối thiểu 20% - tối đa 80% giá trị xe)
% Vay | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
80 | 407,630,000 | 384,630,000 | 365,630,000 |
70 | 522,630,000 | 499,630,000 | 480,630,000 |
60 | 620,380,000 | 614,630,000 | 595,630,000 |
50 | 752,630,000 | 712,380,000 | 710,630,000 |
40 | 867,630,000 | 844,630,000 | 825,630,000 |
30 | 982,630,000 | 959,630,000 | 940,630,000 |
20 | 1,097,630,000 | 1,074,630,000 | 1,055,630,000 |
Số tiền anh chị cần có để sở hữu Fortuner 2.7AT 4x2 máy xăng 1 cầu tự động 2021 theo hình thức trả góp:
Nếu tại Hà Nội: Cần tối thiểu 407 triệu và tối đa cần 1,097 triệu
Nếu tại Tp.HCM: Cần tối thiểu 384 triệu và tối đa cần 1,074 triệu
Nếu tại tỉnh khác: Cần tối thiểu 365 triệu và tối đa cần 1,055 triệu.
Giá lăn bánh Fortuner 2.8AT 4x2 máy dầu 2 cầu tự động tháng 11 năm 2021
Giá lăn bánh Fortuner 2.8AT 4x2 máy dầu 2 cầu tự động 2021 trả thẳng (trả hết)
Giá niêm yết 1354000000 | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
Thuế trước bạ | 162,480,000 | 135,400,000 | 135,400,000 |
Biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Tổng chi phí đăng ký | 184,860,000 | 157,780,000 | 138,780,000 |
Lăn bánh trả thẳng | 1,538,860,000 | 1,511,780,000 | 1,492,780,000 |
Như vậy nếu như anh chị muốn sở hữu ngay phiên bản Fortuner 2.8AT 4x2 máy dầu 2 cầu tự động 2020 theo hình thức trả thẳng thì Tại Hà Nội anh chị cần chuẩn bị số tiền là: 1,538 triệu, Tại Tp.HCM là: 1,511 triệu và các tỉnh khác là: 1,492 triệu.
Giá lăn bánh Fortuner 2.8AT 4x2 máy dầu 2 cầu tự động 2021 trả góp
Công thức mua xe trả góp = Tổng chi phí đăng ký + % giá niêm yết + bảo hiểm thân vỏ
Trong đó:
Bảo hiểm thân vỏ = Giá Xe x 1,5% = 20,310,000 vnđ
% giá niêm yết: Đây chính là số tiền khách hàng cần có (tối thiểu 20% - tối đa 80% giá trị xe)
% Vay | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Tỉnh khác |
80 | 475,970,000 | 448,890,000 | 429,890,000 |
70 | 611,370,000 | 584,290,000 | 565,290,000 |
60 | 726,460,000 | 719,690,000 | 700,690,000 |
50 | 882,170,000 | 834,780,000 | 836,090,000 |
40 | 1,017,570,000 | 990,490,000 | 971,490,000 |
30 | 1,152,970,000 | 1,125,890,000 | 1,106,890,000 |
20 | 1,288,370,000 | 1,261,290,000 | 1,242,290,000 |
Số tiền anh chị cần có để sở hữu Fortuner 2.8AT 4x2 máy dầu 2 cầu tự động 2021 theo hình thức trả góp:
Nếu tại Hà Nội: Cần tối thiểu 475 triệu và tối đa cần 1,28 triệu
Nếu tại Tp.HCM: Cần tối thiểu 448 triệu và tối đa cần 1,261 triệu
Nếu tại tỉnh khác: Cần tối thiểu 429 triệu và tối đa cần 1,242 triệu.
Kết luận
Có lẽ những con số mà giá xe tốt vừa chia sẻ, đã phần nào giúp anh chị dễ dàng hơn rất nhiều trong việc chuẩn bị nguồn tài chính để mua xe rồi đúng không ạ.
Nếu như anh chị có nguồn tài chính đủ mạnh để trả thẳng (trả hết) khi mua Toyota Fortuner, điều đó sẽ giúp anh chị tiết kiệm được rất nhiều thời gian trong quá trình mua xe (do không phải làm việc với bên thứ ba – đó là ngân hàng) đồng thời còn tiết kiệm được một khoản kha khá do không phải trả lãi hàng tháng cũng như phải chịu thêm một loại phí không bắt buộc (phí bảo hiểm thân vỏ, phí lắp biển số xe…) như mua xe trả góp.
Tuy nhiên, nếu chưa gom đủ tiền để mua xe thì anh chị vẫn có thể sở hữu một trong bốn phiên bản Fortuner thông qua hình thức mua xe trả góp. Tuy nhiên, khi mua xe theo hình thức trả góp thì đồng nghĩa với việc mua chiếc xe này với giá đắt hơn, đồng thời mỗi tháng cần phải lo một khoản cả gốc lẫn lãi để trả nợ cho bên ngân hàng trong suốt một thời gian dài. Do đó, giaxetot mong rằng anh hãy thận trọng lựa chọn gói vay sáng suốt và phù hợp với khả năng của mình nhất.
Mọi thắc mắc về giá lăn bánh cũng như những câu hỏi liên quan tới Toyota Fortuner 2021 xin anh chị vui lòng gọi điện trực tiếp tới số điện thoại tư vấn viên hoặc để lại comment phía dưới phần bình luận để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất từ nhân viên tư vấn của hãng.
Tư vấn Toyota chính hãng