Đánh giá (3 lượt)

Lux A 2021 tiêu chuẩn

Giá từ : 881,000,000 VNĐ

Giá niêm yết : 1,129,000,000 VNĐ

Thông số cơ bản

Xuất xứ :Việt Nam

Kiểu dáng :Sedan (5 chỗ 2 đầu)

Giá Lăn Bánh dự kiến

Chọn nơi đăng ký

Giá xe881,000,000

Thuế trước bạ (12%) 105,720,000

Biển số 20,000,000

Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000

Phí đăng kiểm 340,000

Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200

Bảo hiểm vật chất (1,5%)

Tổng phí128,157,200

Trả ngay 1,009,157,200

Trả góp (tối thiểu) 304,357,200

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Xuất xứNước sản xuất
Phân phối chính hãng
Kích thướcDài x Rộng x Cao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Bán kính quay vòng (m)
Kiểu dáng
Số chỗ ngồi kể cả người lái (chỗ)
Trọng lượngTrọng lượng Không tải (Kg)
Trọng lượng toàn tải (Kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
Tiêu hao nhiên liệuKết hợp (lít)
Trong đô thị (lít)
Ngoài đô thị (lít)
Động cơLoại động cơ
Dung Tích Xylanh (cc)
Nhiên liệu sử dụng
Tiêu chuẩn Khí thải
Công suất cực đại (ps/rpm)
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)
Tốc độ Tối đa (Km/h)
Khả năng tăng tốc 0-100Km/h (giây)
Truyền độngHộp số
Hệ thống truyền động
Khóa vi sai cầu sau
Trợ lực lái
Hệ thống treoHệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Phanh trước/sau
Màu xeSố màu
Kiểu màu
Trang tríLưới tản nhiệt
Tay nắm cửa
Thanh cản trước
Thanh cản sau
Bậc lên xuống
Giá nóc
Ăng ten
ĐènHệ thống đèn chiếu sáng phía trước
Đèn định vị dạng LED ban ngày
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động
Đèn gầm / Sương mù
Cụm đèn hậu
Đèn báo phanh thứ ba trên cao
GươngChỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ tích hợp trên gương
Mâm&LốpMâm&Lốp
Thông số lốp
Kích thước Mâm
GhếChất liệu ghế
Màu ghế
Ghế lái
Nhớ ghế lái
Ghế phụ trước
Nhớ ghế phụ
Sưởi hàng ghế trước
Thông gió hàng ghế trước
Hàng Ghế thứ 2
Hàng Ghế thứ 3
Móc khóa Ghế trẻ em
Màn hình DVD Sau Ghế
Cửa gió Hàng ghế sau
Tiện nghiĐiều hòa
Hộp làm mát
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD
Sạc không dây
Khóa Thông minh Start/Stop
Sấy kính trước/sau
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ trời toàn cảnh
Cốp điều khiển điện
Gương chiếu hậu trống chống chói
Gạt mưa tự động
Mở đèn tự động
Hộp tựa tay trung tâm
Khóa cửa điện
Giải tríMàn hình
Số loa
Dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau
Kết nối wifi
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh
Kết nối HDMI
Vô lăngVô lăng và cần số bọc da
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng
An toàn chủ độngChống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến lùi
Cảm biến trước
Camera 360 độ
Hỗ trợ đỗ xe PDW
Giữ phanh tự động Auto Hold
Gương chống chói tự động
Cảnh báo điểm mù - BSD
Phanh tay điện tử EPB
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer
Khóa cửa trung tâm
Cơ cấu căng đai tự động
Hệ thống cảm biến áp suất lốp
Hỗ trợ duy trì làn đường
Tự động thay đổi góc chiếu đèn pha
Hệ thống cảnh báo làn đường
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang
Cảnh báo va chạm
Phanh khẩn cấp tự động
Cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
An toàn bị độngTúi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe
Dây đai an toàn
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Tư vấn hãng Vinfast

Mọi thắc mắc của Anh/Chị được tư vấn Chuyên sâu và Hỗ trợ tốt nhất khi Liên hệ trực tiếp

Miền Bắc

Đặt Hotline

0888313156
tư vấn giá xe tốt

Miền Nam

Liên hệ ĐẶT HOTLINE

0888 313 156

Vinfast Lux A 2021 đánh giá Ưu nhược điểm Giá lăn bánh Thông số kỹ thuật mới nhất 2021

Vinfast Lux A 2021 có 3 phiên bản Lux A 2.0 tiêu chuẩn 2021, Lux A 2.0 nâng cao 2021 và Lux A 2.0 cao cấp 2021. Tùy vào nhu cầu sử dụng cũng như khả năng tài chính của mỗi khách hàng để lựa chọn Lux A2.0 phiên bản nào cho phù hợp. Với những khách hàng bình dân có nhu cầu sử dụng không quá cao thì phiên bản Lux A 2.0 tiêu chuẩn sẽ là lựa chọn tốt nhất. Cùng Giaxetot đánh giá chi tiết Lux A 2.0 tiêu chuẩn 2021.

giá xe lux A2.0 trả góp

Bảng giá xe Lux A 2021 và Khuyến mại Mới nhất 2021

Bảng giá xe Lux A 2021 từng phiên bản Mới nhất

𝐕𝐢𝐧𝐅𝐚𝐬𝐭 𝐋𝐮𝐱 𝐀 𝟐.𝟎   

  •  Bản Tiêu Chuẩn : 881.695.000₫ 𝐆𝐢𝐚̉𝐦 𝐭𝐡𝐞̂𝐦 𝐤𝐡𝐢 𝐬𝐨̛̉ 𝐡𝐮̛̃𝐮 𝐕𝐨𝐮𝐜𝐡𝐞𝐫 𝐕𝐢𝐧𝐡𝐨𝐦𝐞𝐬 : 

 + 𝐋𝐮𝐱 𝐀 : 150.000.000đ

  • Bản Nâng Cao : 948.575.000đ 𝐆𝐢𝐚̉𝐦 𝐭𝐡𝐞̂𝐦 𝐤𝐡𝐢 𝐬𝐨̛̉ 𝐡𝐮̛̃𝐮 𝐕𝐨𝐮𝐜𝐡𝐞𝐫 𝐕𝐢𝐧𝐡𝐨𝐦𝐞𝐬 : 

 + 𝐋𝐮𝐱 𝐀 : 150.000.000đ

  •  Bản Cao Cấp : 1.074.450.000đ 𝐆𝐢𝐚̉𝐦 𝐭𝐡𝐞̂𝐦 𝐤𝐡𝐢 𝐬𝐨̛̉ 𝐡𝐮̛̃𝐮 𝐕𝐨𝐮𝐜𝐡𝐞𝐫 𝐕𝐢𝐧𝐡𝐨𝐦𝐞𝐬 : 

 + 𝐋𝐮𝐱 𝐀 : 150.000.000đ

(LH tư vấn bán hàng để được hỗ trợ voucher Vinhomes giá tốt)

𝐓𝐡𝐮 𝐜𝐮̃ đ𝐨̂̉𝐢 𝐦𝐨̛́𝐢 - mua 𝐋𝐮𝐱 𝐀 : giảm thêm 30.000.000đ

KHUYẾN MẠI, HỖ TRỢ MUA XE VINFAST LUX A 2021

𝐕𝐢𝐧𝐅𝐚𝐬𝐭 𝐋𝐮𝐱 𝐀 𝟐.𝟎 và 𝐕𝐢𝐧𝐅𝐚𝐬𝐭 𝐋𝐮𝐱 𝐒𝐀 𝟐.𝟎 𝐇𝐨̂̃ 𝐓𝐫𝐨̛̣ 𝟏𝟎𝟎% 𝐓𝐡𝐮𝐞̂́ 𝐓𝐫𝐮̛𝐨̛́𝐜 𝐁ạ

–Hỗ trợ thanh toán 𝐕𝐨𝐮𝐜𝐡𝐞𝐫 𝐕𝐢𝐧𝐡𝐨𝐦𝐞𝐬 150tr và 200tr 𝐆𝐢𝐚̉𝐦 𝐭𝐡𝐞̂𝐦 85tr đến 145tr

– Vinfast giảm thêm 30tr mua 𝐋𝐮𝐱𝐀 50tr mua 𝐋𝐮𝐱𝐒𝐀 2.0 (Áp dụng chương trình “𝐓𝐡𝐮 𝐜𝐮̃ đ𝐨̂̉𝐢 𝐦𝐨̛́𝐢”)

– Miễn phí dịch vụ cứu hộ 24/7 trong 5 năm

– Miễn phí gửi xe 6h/ngày tại các TTTM Vincom, Vinhomes, Vinpearl toàn quốc

– Miễn phí gửi xe 2 năm cho cư dân Vinhomes

– Hỗ trợ xem xe, tư vấn và lái thử xe tại nhà, cơ quan

– Để nhận giá cuối tốt nhất và các ưu đãi đi kèm, vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc để lại thông tin bên dưới.

GỌI ĐỂ NHẬN GIÁ TỐT NHẤT
Hotline: Mr Hữu Ngọc 0962 555 365

Giá xe Vinfast Lux A base 2021 lăn bánh là bao nhiêu?

 Hiện giá niêm yết Lux A 2.0 2021 tham khảo là 1.129.000.000 đồng. Mức giá này so với 2 phiên bản nâng cao và cao cấp thấp hơn 100-200 triệu đồng. Do phiên bản tiêu chuẩn sẽ bị lược bỏ bớt một số trang bị. Nhưng với mức giá này là khá hợp lý so với những gì mà chiếc xe được tích hợp.

Và để tính giá lăn bánh xe Vinfast Lux A 2.0 tiêu chuẩn 2021 anh chị có thể tham khảo công thức sau:

Giá xe Vinfast Lux A 2.0 tiêu chuẩn lăn bánh = Giá niêm yết + Các chi phí đăng ký khác

Trong đó giá niêm yết = 1.040 triệu đồng (giá này vẫn có thể điều chỉnh và thay đổi từ hãng hoặc tùy từng thời điểm mà giá bán sẽ khác nhau)

GỌI ĐỂ NHẬN GIÁ TỐT NHẤT
Hotline: Mr Hữu Ngọc 0962 555 365

Các chi phí khác gồm:

  • Phí trước bạ: Áp dụng 12% bao gồm Hà Nội, Lào Cai, Hải Phòng, Cao Bằng. Tại Hà Tĩnh 11%; Các tỉnh thành khác 10% (kể cả Tp.Hồ Chí Minh) giá kể trên.
  • Phí đăng ký biển số: Hà nội, TP.HCM là 20 triệu, các tỉnh khác là 1 triệu.
  • Phí đăng kiểm: 340.000 vnđ
  • Phí sử dụng đường bộ: 1.560.000 đồng/năm (Đăng ký tên cá nhân) hoặc 2.160.000đ/năm (đăng ký Lux A theo tên Doanh nghiệp)
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Dành cho xe 4-5 chỗ là 537.200đ, xe 6-11 chỗ là 943.700đ.

Ngoài ra, giá xe Lux A 2.0 tiêu chuẩn 2021 ra biển còn có thể phát sinh thêm 1 số phí khác như bảo hiểm thân vỏ không bắt buộc trừ khi mua Lux A trả góp và các chi phí dịch vụ khác…

Như vậy giá xe Vinfast Lux A bản tiêu chuẩn sẽ thay đổi tùy thời điểm và đại lý bán xe. Giá xe Lux A 2.0 chi tiết sẽ được các nhân viên hãng tư vấn chính xác nhất theo từng tỉnh, thành phố. Vì thế anh chị hãy liên hệ ngay hotline để được hỗ trợ miễn phí.

Tham khảo thêm: Cách tính giá lăn bánh xe ô tô 2021

vinfast lux a2.0 giá rẻ nhất

Đánh giá xe Vinfast Lux A2.0 2021 bản tiêu chuẩn về ngoại thất

Ngoài ra, ngoại thất Lux A 2.0 được hãng trang bị cho lazang hợp kim nhôm nhưng kích thước chỉ 18 inch trong khi 2 phiên bản cao cấp hơn sẽ được trang bị 19 inch. Kích thước lốp trước sau: 245/45 R18; 245/45 R18. Để phân biệt phiên bản tiêu chuẩn phần ngoại thất chỉ cần để ý xem có viền trang trí chorme bên ngoài hay không. Bản tiêu chuẩn sẽ không có. Phần đuôi xe ống xả là loại đơn.

Phiên bản tiêu chuẩn của Lux A 2.0 2021 sở hữu những trang bị cơ bản và khuyết mất một số thiết bị như: Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau & kính sau), viền trang trí Chrome bên ngoài, ống xả là loại đơn chứ không phải đôi. Dựa và các đặc điểm khác biệt trên để chúng ta phân biệt đâu là phiên bản tiêu chuẩn.

Vinfast Lux A 2.0 2021 tiêu chuẩn sở hữu kích thước 3 vòng lần lượt là: 4.973 x 1.900 x 1.500 cm, chiều dài cơ sở 2.968 cm, tải trọng 1.795/535 kg, khoảng sáng gầm xe 150mm.

Đầu xe được trang bị hệ thống đèn chiếu xa, chiếu gần, chiếu ban ngày dạng Led có tích hợp chế độ tự động bật tắt, chế độ đèn chờ dẫn đường. Công nghệ Led còn được trang bị trên đèn chiếu sáng ban ngày, đèn hậu và đèn phanh thứ 3 trên cao. Ngoài ra, bản tiêu chuẩn này của Lux 2.0 2021 tiêu chuẩn còn có thêm đèn chào mừng.

cập nhật giá xe vinfast lux a2.0 hôm nay

Thân xe với những đường gân dập nổi uyển chuyển và nổi bật là gương chiếu hậu nhiều chức năng: Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ, sấy gương, tự động chỉnh khi vào số lùi. Tất cả các kính cửa sổ đều có chức năng chỉnh điện, lên xuống 1 chạm, chống kẹt.

lái thử xe Vinfast Lux A2.0 mới nhất

Đánh giá nội thất phiên bản tiêu chuẩn Lux A 2.0 2021

Nội thất phiên bản Vinfast Lux A base 2021 màn hình hiển thị thông tin màu với kích thước 7 inch. Màu nội thất chỉ có 1 màu, da tổng hợp màu đen Taplo ốp hydrographic vân carbon trong khi 2 phiên bản cao cấp hơn có tới 3 tùy chọn.

Vô lăng đa chức năng với nút điều chỉnh âm thanh, rãnh tay điện thoại, chức năng kiểm soát hành trình, và chỉnh tay 4 hướng. Phiên bản tiêu chuẩn vô lăng vẫn được bọc da.

xe vinfast việt nam lux a2.0

Ghế lái và ghế hành khách phía trước được tích hợp chức năng chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng. Hàng ghế thứ 2 có thể gập cơ theo tỉ lệ 60:40.

Tiện nghi trên Lux A 2.0 2021 tiêu chuẩn lần lượt phải kể đến là điều hòa tự động 2 vùng độc lập có chức năng khử ion, lọc gió mang lại không khí mát rượu, trong lành cho hành khách.

Ngoài ra xe được trang bị màn hình cảm ứng hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4", màu, 4 cổng USB, kết nối Bluetool. Và một loạt những trang bị như đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ, trước, đèn chiếu sáng cốp xe, đèn trần…

GỌI ĐỂ NHẬN GIÁ TỐT NHẤT
Hotline: Mr Hữu Ngọc 0962 555 365

Động cơ trên Vinfast Lux A 2.0 2020 phiên bản tiêu chuẩn

Xe Lux A 2.0 2021 sử dụng động cơ Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên phun nhiên liệu trực tiếp, sản sinh công suất tối đa 174/4.500-6.000 (Hp/rpm), mô men xoắn max 300/1.750-4.000 (Nm/rpm). Động cơ xe được trang bị chức năng tự động tắt động cơ tạm thời. Cả 3 phiên bản của Lux A 2.0 2021 đều được trang bị hộp số tự động 8 cấp ZF.

động cơ xe Vinfast Lux A2.0

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu Lux A 2021 tiêu chuẩn

Mức tiêu hao nhiêu liệu của Vinfast Lux A 2021 theo từng điều kiện khác nhau

Trong đô thị (lít/100km)

11,11

Ngoài đô thị (lít/100km)

6,9

Kết hợp (lít/100km)

8,39

Mua trả góp Vinfast Lux A 2.0 2021 tiêu chuẩn

Phiên bản Lux A 2.0 bản thiếu tuy có giá thấp nhất trong 3 phiên bản nhưng vẫn có những khách hàng hạn hẹp tài chính nên chưa thể ring xe trả thẳng. Vậy mua trả góp Vinfast Lux A 2.0 2021 tiêu chuẩn trả góp là phương án tối ưu nhất.

Mua Vinfast Lux A 2.0 trả góp anh chị chỉ phải trả số tiền ban đầu bằng 10-20% giá trị xe tùy nhu cầu. Thêm vào đó, anh chị sẽ nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình nhất từ nhân viên của Vinfast cũng như nhân viên ngân hàng để hoàn thành thủ tục mua xe ô tô trả góp nhanh nhất.

Anh chị có thể tham khảo chi tiết bài viết: Mua xe Vinfast 2021 trả góp nếu có ý định mua trả góp Lux A 2.0 2021.

đầu xe oto Vinfast Lux A2.0

Lắp phụ kiện gì cho Vinfast Lux A 2021 tiêu chuẩn?

Có rất nhiều lựa chọn đồ chơi Phụ kiện 2021 dành cho Vinfast Lux A 2021 tiêu chuẩn, Dưới đây Giaxetot gợi ý 1 số phụ kiện tốt nhất:

camera lùi 8 led giá tốt

Camera Lùi 8 Led

Giá : 210,000 VNĐ

Giá niêm yết : 350,000 VNĐ

Vietmap k9s camera hành trình

Camera Hành Trình Vietmap K9s

Giá : 3,090,000 VNĐ

Giá niêm yết : 3,290,000 VNĐ

bọc vô lăng Sparco SPC11103

Bọc vô lăng Sparco SPC11103

Giá : 450,000 VNĐ

Giá niêm yết : 599,000 VNĐ

- xe 5 chỗ

Phiên bản khác