Đánh giá (3 lượt)

Lux SA 2021 Tiêu chuẩn

Giá từ : 1,226,000,000 VNĐ

Giá niêm yết : 1,649,000,000 VNĐ

Thông số cơ bản

Xuất xứ :Việt Nam

Kiểu dáng :CUV, SUV 7 chỗ (xe gầm cao 7 chỗ)

Kích thước :4973 x 1900 x 1500

Hộp số :Tự động 8 cấp ZF

Nhiên liệu :Xăng

Tiêu hao trung bình :8,39

Giá Lăn Bánh dự kiến

Chọn nơi đăng ký

Giá xe1,226,000,000

Thuế trước bạ (12%) 147,120,000

Biển số 20,000,000

Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000

Phí đăng kiểm 340,000

Bảo hiểm TNDS (01 năm)943,700

Bảo hiểm vật chất (1,5%)

Tổng phí169,963,700

Trả ngay 1,395,963,700

Trả góp (tối thiểu) 415,163,700

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Xuất xứNước sản xuấtViệt Nam
Phân phối chính hãngVinfast Việt Nam
Kích thướcDài x Rộng x Cao (mm)4973 x 1900 x 1500
Chiều dài cơ sở (mm)2968
Khoảng sáng gầm xe (mm)150
Bán kính quay vòng (m)
Kiểu dáng
Số chỗ ngồi kể cả người lái (chỗ)7
Trọng lượngTrọng lượng Không tải (Kg) 2.140
Trọng lượng toàn tải (Kg) 2.850
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
Tiêu hao nhiên liệuKết hợp (lít)8,39
Trong đô thị (lít)
Ngoài đô thị (lít)
Động cơLoại động cơI-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Dung Tích Xylanh (cc)2.000
Nhiên liệu sử dụngXăng
Tiêu chuẩn Khí thải
Công suất cực đại (ps/rpm)228/ 5.000-6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)350/ 1.750-4.500
Tốc độ Tối đa (Km/h)
Khả năng tăng tốc 0-100Km/h (giây)
Truyền độngHộp sốTự động 8 cấp ZF
Hệ thống truyền độngCầu sau (RWD)
Khóa vi sai cầu sau
Trợ lực lái
Hệ thống treoHệ thống treo trước285/45R19 , la zăng hợp kim nhôm 19 inch
Hệ thống treo sau Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Phanh trước/sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén/ Đĩa tản nhiệt
Màu xeSố màu
Kiểu màu
Trang tríLưới tản nhiệt
Tay nắm cửa
Thanh cản trước
Thanh cản sau
Bậc lên xuống
Giá nóc
Ăng tenvây cá
ĐènHệ thống đèn chiếu sáng phía trước
Đèn định vị dạng LED ban ngày
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động
Đèn gầm / Sương mù
Cụm đèn hậu
Đèn báo phanh thứ ba trên caoLED
GươngChỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ tích hợp trên gương
Mâm&LốpMâm&Lốp
Thông số lốp
Kích thước Mâm
GhếChất liệu ghếDa tổng hợp
Màu ghế
Ghế láiChỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
Nhớ ghế lái
Ghế phụ trước
Nhớ ghế phụ
Sưởi hàng ghế trước
Thông gió hàng ghế trước
Hàng Ghế thứ 2
Hàng Ghế thứ 3
Móc khóa Ghế trẻ em
Màn hình DVD Sau Ghế
Cửa gió Hàng ghế sau
Tiện nghiĐiều hòa
Hộp làm mát
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD
Sạc không dây
Khóa Thông minh Start/Stop 50/50, gập cơ
Sấy kính trước/sau
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ trời toàn cảnh
Cốp điều khiển điện
Gương chiếu hậu trống chống chói
Gạt mưa tự động
Mở đèn tự động
Hộp tựa tay trung tâm
Khóa cửa điện
Giải tríMàn hìnhMàn hình cảm ứng 10.4 inch
Số loa8
Dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau
Kết nối wifiKhông
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh
Kết nối HDMI
Vô lăngVô lăng và cần số bọc da
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng
An toàn chủ độngChống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến lùi
Cảm biến trước
Camera 360 độKhông
Hỗ trợ đỗ xe PDW
Giữ phanh tự động Auto Hold
Gương chống chói tự động
Cảnh báo điểm mù - BSDKhông
Phanh tay điện tử EPB
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer
Khóa cửa trung tâm
Cơ cấu căng đai tự động
Hệ thống cảm biến áp suất lốp
Hỗ trợ duy trì làn đường
Tự động thay đổi góc chiếu đèn pha
Hệ thống cảnh báo làn đường
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang
Cảnh báo va chạm
Phanh khẩn cấp tự động
Cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
An toàn bị độngTúi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe
Dây đai an toàn
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Tư vấn hãng Vinfast

Mọi thắc mắc của Anh/Chị được tư vấn Chuyên sâu và Hỗ trợ tốt nhất khi Liên hệ trực tiếp

Miền Bắc

Đặt Hotline

0888313156
tư vấn giá xe tốt

Miền Nam

Liên hệ ĐẶT HOTLINE

0888 313 156

Vinfast Lux SA 2.0 tiêu chuẩn 2021 Giá bán Giá lăn bánh Ưu Đãi Thông số kỹ thuật Tư vấn trả góp Như thế nào?

Nếu như anh chị đã biết thì dòng xe Vinfast Lux SA 2021 hiện nay có tới 3 phiên bản, bao gồm: Phiên bản Lux SA 2.0 tiêu chuẩn 2021, Lux SA nâng cấp 2021 và cuối cùng là phiên bản Lux SA cao cấp 2021. Tuy nhiên, tùy vào điều kiện tài chính, nhu cầu và mục đích sử dụng mà khách hàng nên cân nhắc và lựa chọn phiên bản nào sao cho phù hợp với mình nhất.

báo giá vinfast lux SA2.0

Đối với những khách hàng bình dân, có nguồn tài chính còn hạn hẹp và mục đích sử dụng không quá cao thì phiên bản Lux SA 2.0 là sự lựa chọn phù hợp hơn cả. Vậy trong bài viết này Giaxetot sẽ tiến hành đánh giá phiên bản Lux SA 2.0 tiêu chuẩn một cách đầy đủ và chi tiết nhất gửi tới quý khách hàng.

Bảng giá Lux Sa 2021 và Khuyến Mại mới nhất

Bảng giá 𝐕𝐢𝐧𝐅𝐚𝐬𝐭 𝐋𝐮𝐱 𝐒𝐀 𝟐.𝟎 

  • Bản Tiêu Chuẩn : 1.226.165.000₫ 𝐆𝐢𝐚̉𝐦 𝐭𝐡𝐞̂𝐦 𝐤𝐡𝐢 𝐬𝐨̛̉ 𝐡𝐮̛̃𝐮 𝐕𝐨𝐮𝐜𝐡𝐞𝐫 𝐕𝐢𝐧𝐡𝐨𝐦𝐞𝐬 : 𝐋𝐮𝐱 𝐒𝐀: 200.000.000đ

𝐓𝐡𝐮 𝐜𝐮̃ đ𝐨̂̉𝐢 𝐦𝐨̛́𝐢 - mua 𝐋𝐮𝐱 S𝐀 : giảm thêm 50.000.000đ

  • Bản Nâng Cao : 1.298.840.000đ 𝐆𝐢𝐚̉𝐦 𝐭𝐡𝐞̂𝐦 𝐤𝐡𝐢 𝐬𝐨̛̉ 𝐡𝐮̛̃𝐮 𝐕𝐨𝐮𝐜𝐡𝐞𝐫 𝐕𝐢𝐧𝐡𝐨𝐦𝐞𝐬 : 𝐋𝐮𝐱 𝐒𝐀: 200.000.000đ

𝐓𝐡𝐮 𝐜𝐮̃ đ𝐨̂̉𝐢 𝐦𝐨̛́𝐢 - mua 𝐋𝐮𝐱 S𝐀 : giảm thêm 50.000.000đ

  • Bản Cao Cấp : 1.451.600.000đ 𝐆𝐢𝐚̉𝐦 𝐭𝐡𝐞̂𝐦 𝐤𝐡𝐢 𝐬𝐨̛̉ 𝐡𝐮̛̃𝐮 𝐕𝐨𝐮𝐜𝐡𝐞𝐫 𝐕𝐢𝐧𝐡𝐨𝐦𝐞𝐬 : 𝐋𝐮𝐱 𝐒𝐀: 200.000.000đ

𝐓𝐡𝐮 𝐜𝐮̃ đ𝐨̂̉𝐢 𝐦𝐨̛́𝐢 - mua 𝐋𝐮𝐱 S𝐀 : giảm thêm 50.000.000đ

*Kh chưa có Voucher liên hệ tư vấn bán hàng để được hỗ trợ tốt nhất.

KHUYẾN MÃI VINFAST LUX SA 2.0 2021

– Miễn phí dịch vụ cứu hộ 24/7 trong 5 năm

– Miễn phí gửi xe 6h/ngày tại các TTTM Vincom, Vinhomes, Vinpearl toàn quốc

– Miễn phí gửi xe 2 năm cho cư dân Vinhomes

– Và nhiều ưu đãi khách dành cho chủ xe Vinfast sẽ được tri ân

– Hỗ trợ xem xe, tư vấn và lái thử xe tại nhà, cơ quan

– Để nhận giá cuối tốt nhất và các ưu đãi đi kèm, vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc để lại thông tin bên dưới.

 

GỌI ĐỂ NHẬN GIÁ TỐT NHẤT
Hotline: Mr Hữu Ngọc 0962 555 365

 

Những ưu nhược điểm của Lux SA 2021 tiêu chuẩn so với các phiên bản khác

Ưu điểm

- Tuy là phiên bản Lux SA 2.0 tiêu chuẩn, nhưng xe vẫn được trang bị động cơ và có sức mạnh giống như các phiên bản cao cấp khác, khi cùng đạt công suất tối đa 228/5.000 – 6.000 (Hp/rpm) và momen xoắn cực đại 350/1.750 – 4.000 (Nm/rpm).

- Mức tiêu thụ nhiên liệu của phiên bản Lux SA 2.0 Base cũng ở mức thấp hơn khá nhiều khi so với phiên bản cao cấp.

- Đặc biệt, Lux SA 2.0 2021 tiêu chuẩn có mức giá bán thấp hơn rất nhiều khi so với phiên bản nâng cấp và cao cấp.

Nhược điểm

  • Khi so với các phiên bản cao cấp hơn thì Lux SA 2.0 tiêu chuẩn tỏ ra khá hạn chế về các trang thiết bị, tiện nghi. Nhưng so với số tiền mà khách hàng bỏ ra thì nó hoàn toàn chấp nhận được.

Tư vấn Báo giá Lăn bánh - Chốt Giá Tốt

Miền Bắc

Đặt Hotline

0888313156
tư vấn giá xe tốt

Miền Nam

Liên hệ ĐẶT HOTLINE

0888 313 156

Giá xe Vinfast Lux SA 2.0 tiêu chuẩn lăn bánh hiện tại là bao nhiêu?

Tuy là phiên bản thấp nhất trong dòng Lux SA nhưng phiên bản tiêu chuẩn Lux SA 2.0 2021 cũng có giá niêm yết thời điểm hiện tại là 1.414 triệu VNĐ. Tuy nhiên để có giá lăn bánh và xe có thể thoải mái di chuyển trên đường một cách hợp pháp thì anh chị cần phải trả thêm một số khoản phí khác như:

- Phí đăng ký biển số xe: Tại Thủ đô Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu VNĐ, các tỉnh khác là 1 triệu VNĐ.

- Phí trước bạ: Tại Hà Nội, Lào Cai, Hải Phòng, Cao Bằng là 12%, Tại Hà Tĩnh là 11% và các tỉnh khác là 10% (kể cả TP. Hồ Chí Minh).

- Phí sử dụng đường bộ: 1.560.000 VNĐ/năm (đối với đăng ký tên cá nhân) hay 2.100.000 VNĐ/năm (đối với đăng ký là tên doanh nghiệp).

Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ.

  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Đối với xe 4-5 chỗ là 537.200 VNĐ, xe từ 6 – 11 chỗ là 943.700 VNĐ.
  • Tư vấn Vinfast chính hãng

    Miền Bắc

    Đặt Hotline

    0888313156
    tư vấn giá xe tốt

    Miền Nam

    Liên hệ ĐẶT HOTLINE

    0888 313 156

báo giá vinfast lux SA2.0 màu trắng

Sẽ tùy vào từng địa phương và các tỉnh thành khác nhau mà các khoản chi phí mua xe cũng sẽ khác nhau. Bên cạnh đó, giá xe Lux SA 2.0 tiêu chuẩn cũng sẽ có sự thay đổi tùy theo thời điểm và từng đại bán xe.

Anh chị có thể tham khảo thêm: Cách tính giá lăn bánh xe ô tô 

Đánh giá phiên bản Vinfast Lux SA 2.0 2021 tiêu chuẩn về thiết kế ngoại thất

Ngoại thất của xe được thiết kế toát lên dáng vẻ sang trọng, mạnh mẽ nhưng cũng không kém phần lịch lãm và tinh tế.

Đầu xe nổi bật với logo mang thương hiệu Việt với chữ V mảnh, gọn gàng được đặt ở chính giữa lưới tản nhiệt, xung quanh được bao bọc bởi cụm đèn trước full LED dạng đôi cánh dang rộng có chức năng bật/tắt tự động. Chưa hết, cụm đèn pha LED được thiết kế mạnh mẽ được đặt trong hốc đèn mù cứng cáp.

Phía bên dưới cụm đèn sương mù được thiết kế khá tinh tế và sang trọng rất phù hợp với thiết kế tổng thể đầu xe. Trong khi đó lưới tản nhiệt được lấy cảm hứng thiết kế theo kiểu dạng bậc thang, một trong những nét rất riêng của vùng Tây Bắc nước ta. Bên cạnh đó, hốc gió phía dưới được chia làm 3 phần riêng biệt với họa tiết nổi bật là mắt cáo màu đen mạnh mẽ và cá tính.

lái thử vinfast lux SA2.0

Di chuyển sang phía hông xe, anh chị sẽ cảm nhận được sự riêng tư đến từ cửa sổ màu đen, tuy nhiên chi tiết này sẽ tùy thuộc vào sở thích của mỗi khách hàng mà có thể thay đổi theo ý thích của mình.

GỌI ĐỂ NHẬN GIÁ TỐT NHẤT
Hotline: Mr Hữu Ngọc 0962 555 365

Trên phiên bản Lux SA 2.0 2021 tiêu chuẩn xe được trang bị lazang hợp kim nhôm 19 inch, đa chấu chắc khỏe, thể thao và phù hợp với nhiều kiểu giao thông tại Việt Nam. Bên cạnh đó, trên thân xe Lux SA tiêu chuẩn còn được trang bị cặp gương chiếu hậu hiện đại có chức năng gập điện, chỉnh điện, có tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương và đèn chào mừng được tích hợp trên tay nắm cửa được sơn đồng bộ với màu thân xe.

thân xe vinfast lux SA2.0 màu đỏ

Đuôi xe được thiết kế gân guốc khỏe khoắn và tạo được điểm nhấn ấn tượng nhờ dải đèn LED chạy dọc sang hai bên và bao trùm lấy toàn cụm đèn hậu cũng được trang bị bằng cụm đèn LED.

Đánh giá phiên bản Vinfast Lux SA 2.0 2021 tiêu chuẩn về thiết kế nội thất

Nội thất bên trong của chiếc Lux SA 2.0 2021 phiên bản tiêu chuẩn được hãng xe Vinfast thiết vô cùng tinh tế và sang trọng chẳng thua kém gì các mẫu xe đắt tiền mang thương hiệu và đẳng cấp Châu Âu.

Bên trong khoang lái, xe được trang bị vô lăng chỉnh tay 4 hướng, bọc da có tích hợp nhiều nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay kèm theo chức năng kiểm soát hành trình Cruise Control. Chưa hết Lux SA 2.0 Base còn được trang bị ghế lái chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng, hàng ghế thứ hai gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40, nội thất bằng da Nappa với tone màu tùy chọn…

khoang lái vinfast lux SA2.0

Khi nhắc đến nội thất thì không thể không nhắc tới hệ thống âm thanh giải trí, vì đây cũng là một trong những tiêu chí để làm nên thành công của một chiếc xe. Chính vì vậy mà Lux SA 2.0 tiêu chuẩn đã được hãng trang bị cho chiếc xe này với màn hình màu thông tin 7 inch, Radio AM/FM, màn hình cảm ứng trung tâm 10,4 ”, màu, có 4 cổng kết nối USB, cùng kết nối bluetooth và hệ thống âm thanh 8 loa.

Ngoài ra, bên trong xe còn được hãng trang bị hàng loạt các trang thiết bị, tiện nghi hiện đai và đắt tiền cần phải kể tới như: Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm, điều hòa tự động, 2 vùng độc lập, kiểm soát chất lượng không khí bằng ion và hàng loạt các trang bị khác.

Đánh giá phiên bản Vinfast Lux SA 2.0 2021 tiêu chuẩn về động cơ, vận hành

Cũng giống như 3 phiên bản của Lux SA 2.0 2021 phiên bản tiêu chuẩn này của xe cũng được trang bị động cơ xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên phun nhiên liệu trực tiếp, đạt công suất tối đa 228/5.000 - 6.000 (Hp/rpm) và Mô men xoắn cực đại la 350/1.750 - 4.500 (Nm/rpm).

Đi kèm với khối động cơ trên là hộp số tự động 8 cấp ZF, dẫn động cầu sau luôn giúp xe vận hành mạnh mẽ và êm ái trên suốt cuộc hành trình.

động cơ vinfast lux SA2.0

Đánh giá phiên bản Vinfast Lux SA base 2021 tiêu chuẩn về trang bị an toàn, an ninh

Tuy là phiên bản tiêu chuẩn nhưng Vinfsat Lux SA 2.0 2021 đã được hãng trang bị hàng loạt các trang bị an toàn, an ninh đáng kể như: Hệ thống phanh ABS, EBD, BA, ESC, TCS, HAS, HDC, ESS cùng chức năng chống lật ROM, phanh tay điện tử và hệ thống an toàn 6 túi khí…

giá xe vinfast lux SA2.0

Mua xe Vinfast Lux SA 2.0 tiêu chuẩn trả góp

Ngay như từ đầu thì anh chị đã biết là phiên bản tiêu chuẩn của Vinfast Lux SA 2.0 tiêu chuẩn có giá khoảng trên 1,4 tỷ VNĐ. Chính vì vậy mà không phải ai cũng đủ khả năng để “ring xe” về trong một “nốt nhạc” mà phải tính đến phương án mua xe thông qua hình thức trả góp ô tô.

Tư vấn Vinfast chính hãng

Miền Bắc

Đặt Hotline

0888313156
tư vấn giá xe tốt

Miền Nam

Liên hệ ĐẶT HOTLINE

0888 313 156

Hiện tại thì khi mua xe Vinfast trả góp anh chị sẽ nhận được những ưu đãi hết sức hấp dẫn như: Hỗ trợ 0% trong 2 năm đầu, kể từ năm thứ 3 lãi suất không vượt quá 10,5%/năm, thủ tục mua xe nhanh chóng, đơn giản, hỗ trợ ký hợp đồng và giao xe tận nhà…

giá xe vinfast lux SA2.0 màu trắng

Anh chị có thể tham khảo thêm bài viết: 

Những phụ kiện Gợi ý khi mua Lux SA Tiêu 2021 tiêu chuẩn

Rất nhiều lựa chọn bổ sung phụ kiện xe

khi mua xe mới Vinfast Lux Sa 2021 tiêu chuẩn: 

bọc vô lăng Sparco SPC11103

Bọc vô lăng Sparco SPC11103

Giá : 450,000 VNĐ

Giá niêm yết : 599,000 VNĐ

Phiên bản khác