Nên mua Navara EL hay Navara Premium R (VL) đó là một câu hỏi mà rất nhiều khách hàng đặc biệt quan tâm trong thời gian qua. Cả 2 phiên bản trên đều người tiêu dùng đánh giá rất cao với rất nhiều ưu điểm và lợi thế. Tuy nhiên khi đem ra so sánh thì cả hai đều bộc lộ những hạn chế nhất định khi so với đối thủ của mình. Chính vì vậy, trước khi lựa chọn một trong hai phiên bản trên anh/chị cần lưu ý một số điểm sau đây:
Nissan Navara EL có kích thước, khoảng sáng gầm xe, kích thước mâm xe cho tới sức kéo đều hạn chế hơn so với Navara Premium R (VL). Nhưng lại có khả năng chuyên chở tốt hơn và có giá bán rẻ hơn. Bên cạnh đó xe còn được trang bị động cơ YD25 (Mid) sản sinh ra công suất 161 mã lực và mô men xoắn cực đại là 403 Nm, truyền động 1 cầu, hệ thống treo sau đa điểm, đèn trước Halogen, màn hình tiêu chuẩn, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, chất liệu ghế bằng nỉ… Cùng hệ thống an toàn khá ổn và được trang bị khá nhiều chức năng an toàn cần thiết như: Hệ thống ABS, EBD, ESS, túi khí người lái, túi khí người ngồi bên, dây đai an toàn đa điểm trước/sau, thiết bị báo động chống trộm, thanh gia cường tại tất cả các cửa, cấu trúc Zone Body và khóa trẻ em tại cửa sau.
Trong khi đó Navara Premium R VL là phiên bản cao nhất trong dòng Nissan Navara, đã được hãng trang bị động cơ YD25 (High) sản sinh ra công suất 188 mã lực và mô men xoắn cực đại là 450 Nm cùng sức kéo lớn lên tới 3000kg. Truyền động 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly). Hệ thống treo sau Lò xo lá (nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn, đèn trước Halogen với chức năng tự động bật /tắt. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm giá nóc, cản trước, màn hình kết nối điện thoại thông minh, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, chất liệu ghế bằng da, điều hòa tự động, khởi động bằng nút bấm…Hệ thống an toàn, an ninh hiện đại, đẳng cấp và đa chức năng hơn bản Navara EL khi có thêm hệ thống: TSC, HLA, HDC, hệ thống kiểm soát cân bằng động, hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh, hệ thống kiểm soát hành trình, Camera lùi và chế độ mở cửa với nút bấm (bên người lái).
Về giá bán thì phiên bản Navara Premium R (VL) có giá bán cao hơn và khá chênh lệch so với phiên bản Nissan Navara EL. Tuy nhiên tất cả các phiên bản của dòng bán tải Nissan Navara đều được đánh giá là hợp lý và ở mức chấp nhận được so với những gì mà xe đem lại.
Giá niêm yết : 679,000,000 VNĐ
Giá từ : 625,000,000 VNĐ
Nếu anh/chị quan tâm tới giá xe xin vui lòng xem thêm:
Bảng so sánh Nissan Navara EL và Navara Premium R (VL) về thông số kỹ thuật 2020
Kích thước, trọng lượng
Kích thước, trọng lượng | Nissan Navara EL | Navara Premium R (VL) |
Kích thước tổng thể xe (DxRxC) mm | 5255x1850x1795 | 5255x1850x1840 |
Chiều dài cơ sở mm | 3150 | 3150 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) mm | 1570/1570 | 1570/1570 |
Kích thước thùng xe (DxRxC) mm | 1474x1485x470 | 1503x1560x474 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 225 | 230 |
Trọng lượng không tải kg | 1870 | 1970 |
Trọng lượng toàn tải kg | 2910 | 2910 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Góc thoát trước/sau độ | 33/26 | 32.4/26.7 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Khả năng kéo kg |
| 3000 |
Động Cơ
Động Cơ | Nissan Navara EL | Navara Premium R (VL) |
Tên động cơ | YD25 (Mid) | YD25 (High) |
Loại động cơ | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS |
Dung tích xi lanh cc | 2 488 | 2 488 |
Hành trình pít-tông mm | 89x100 | 89x100 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 161/3600 | 188/3600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 403/2000 | 450/2000 |
Tỷ số nén | 15:1 | 15:1 |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 80 | 80 |
Hộp số |
|
|
Loại truyền động | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay |
Hệ thống truyền động | 1 cầu | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) |
Phanh |
|
|
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống treo và hệ thống lái |
|
|
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Hệ thống treo sau | Đa điểm | Lò xo lá (nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn |
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) |
|
|
Chu trình đô thị | Đang cập nhật… | Đang cập nhật… |
Chu trình ngoài đô thị | Đang cập nhật… | Đang cập nhật… |
Chu trình kết hợp | Đang cập nhật… | Đang cập nhật… |
Mâm và lốp xe |
|
|
Kích thước mâm | Mâm đúc 16 inch | Mâm đúc 18 inch |
Kích thước lốp | 255/70R16 | 255/60R18 |
Lốp dự phòng | Mâm thép | Mâm đúc |
Ngoại thất
Ngoại thất | Nissan Navara EL | Navara Premium R (VL) |
Gương chiếu hậu ngoài xe |
|
|
Màu | Mạ crôm | Mạ crôm |
Gập điện | Có | Có |
Chỉnh điện | Có | Có |
Tích hợp xi nhan báo rẽ | Có | Có |
Gạt mưa trước | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ |
Đèn trước | Halogen | LED Projector với chức năng tự động bật /tắt |
Dải đèn LED chạy ban ngày tích hợp trên đèn | Không | Có |
Cản trước | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có |
Cụm đèn hậu LED (đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) | Có | Có |
Bậc lên xuống | Có | Dạng thanh ngang |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crom | Mạ crom với chức năng mở cửa bằng nút bấm |
Giá nóc | Không | Có |
Cánh lướt gió sau | Có | Có |
Nắp động cơ | Có | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Nội thất
Nội thất | Nissan Navara EL | Navara Premium R (VL) |
Màn hình hiển thị đa chức năng | Màn hình tiêu chuẩn | Màn hình kết nối điện thoại thông minh |
Camera hành trình với kết nối wifi | Không | Có |
Vô lăng |
|
|
Loại | 3 chấu, urethane, màu đen | 3 chấu , bọc da màu đen |
Nút điều chỉnh âm thanh | Không | Có |
Nút điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Nút nghe điện thoại rảnh tay | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói chỉnh tay | Chống chói tự động với la bàn |
Ghế |
|
|
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ quan hàng không Mỹ (NASA) |
Ghế bên | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Hệ thống âm thanh | Màn hình đen trắng, 2 DIN, 6 loa, MP3, AUX, USB | Màn hình màu 5”, 6loa, MP3, AUX, USB, Bluetooth |
Cửa sổ phía người lái chỉnh điện với chức năng chống kẹt | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn |
Hệ thống thông gió cho hàng ghế sau | Có | Có |
Nút khởi động/tắt động cơ | Không | Có |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crom | Mạ crom |
Số lượng nguồn cắm điện trong xe | 3 | 3 |
Hộc đựng gang tay | Có | Có |
Hộc đựng đồ trên trần | Hộp đựng kính với đèn trần | Hộp đựng kính với đèn trần và micro |
Đèn trên trần tại ghế sau | Có | Có |
Tấm chắn nắng phía trước |
|
|
Phía người lái | Có. Tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
Phía người ngồi bên | Có. Tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
Nếu Anh/Chị có thắc mắc hay cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng nhấc máy gọi đến số tư vấn viên của hãng hoặc để lại bình luận phía bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
Tư vấn Nissan chính hãng
Tư vấn Miễn phí
Tư vấn trả góp Miễn phí