Navara SL
Giá từ: 725.000.000
Ước tính chi phí lăn bánhPhân khúc xe bán tải trở nên nhộn nhịp hơn rất nhiều khi có thêm sự góp mặt của tân binh Nissan Navara. Xuất thân từ một thương hiệu ô tô nổi tiếng của Nhật Bản nên Nissan Navara luôn tự tin sánh bước cùng các đối thủ gạo cội khác trong cùng phân khúc.
Khi đến với Nissan Navara, Anh/Chị sẽ có thêm rất nhiều sự lựa chọn với nhiều phiên bản khác nhau của Navara. Chính vì thế mà mẫu xe này luôn thu hút được rất nhiều khách hàng.
Trong 6 phiên bản của mẫu xe bán tải này thì Nissan Navara SL là một cái tên rất đáng để Anh/Chị quan tâm và tìm hiểu. Phiên bản này không chỉ hội tụ những đặc điểm cần có ở một chiếc xe bán tải mà nó còn có rất nhiều ưu điểm khác.
Nếu Anh/Chị đang có hứng thú về mẫu Nissan Navara SL, Anh/Chị hãy đừng bỏ lỡ những thông số chi tiết sau của mẫu xe này. Chắc chắn nó sẽ giúp Anh/Chị biết thêm được rất nhiều thông tin thú vị.
Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara SL 2018
Động cơ
Động cơ |
Nissan Navara SL |
Tên động cơ |
YD25 (High) |
Loại động cơ |
DOHC,2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS |
Dung tích xi lanh (cc) |
2.488 |
Hành trình pít tông (mm) |
89 × 100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
450/2000 |
Tỷ số nén |
15:1 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
188/3600 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
80 |
Hộp số
Loại truyền động |
Hệ thống truyền động |
|
2.5 MT 4WD (SL) |
Số sàn 6 cấp |
2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử |
Hệ thống phanh
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau |
Tang trống |
Hệ thống treo và hệ thống lái
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo sau |
|
2.5 MT 4WD (SL) |
Độc lập,tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Lò xo lá với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) |
Nissan Navara SL |
Chu trình đô thị (l/100km) |
9.84 |
Chu trình ngoài đô thị (l/100km) |
6.76 |
Chu trình kết hợp (l/100km) |
7.9 |
Kích thước lốp và mâm
Nissan Navara SL |
|
Kích thước mâm xe |
Mâm đúc 18 inch |
Kích thước lốp |
255/60R18 |
Lốp dự phòng |
Mâm đúc |
Kích thước, trọng lượng và dung tích
Nissan Navara SL |
|
Chiều dài tổng thể (mm) |
5255 |
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1850 |
Chiều cao tổng thể |
1810 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3150 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) |
1570/1570 |
Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) |
1503 |
Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) |
1560 |
Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) |
474 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
230 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1922 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2910 |
Số chỗ ngồi |
5 |
Góc thoát trước (độ) |
32.4 |
Góc thoát sau (độ) |
26.7 |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 2 |
Khả năng kéo (kg) |
3000 |
An toàn và an ninh
Hệ thống an toàn |
Nissan Navara SL |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động |
Có |
Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai |
Có |
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Tính năng kiểm soát đổ đèo |
Có |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh |
Có |
Túi khí người lái |
Có |
Túi khí người ngồi bên |
Có |
Dây đai an toàn đa điểm trước |
Có, với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
Dây đai an toàn đa điểm sau |
Có, với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
Thiết bị báo động chống trộm |
Có |
Thanh gia cường tại tất cả các cửa |
Có |
Cấu trúc Zone Body |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có |
Khóa trẻ em tại cửa sau |
Không |
Camera lùi |
Không |
Chế độ mở cửa với nút bấm bên người lái |
không |
Nội thất
Nội thất |
Nissan Navara SL |
Màn hình hiện thị đa chức năng |
Màn hình trắng đen Màn hình trắng đen |
Camera hành trình với kết nối wifi |
Không |
Loại vô lăng |
3 chấu, urethane, màu đen |
Nút điều chỉnh âm thanh trên vô lăng |
Không |
Nút điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình |
Không |
Nút nghe điện thoại rảnh tay trên vô lăng |
không |
Gương chiếu hậu bên trong xe |
Chống chói chỉnh tay |
Ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế bên |
Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau |
Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Hệ thống âm thanh |
Màn hình đen trắng , 2 DIN, 6 loa, MP3, AUX, USB |
Cửa sổ phía người lái chỉnh điện và chức năng chống kẹt |
Có |
Điều hòa |
Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn |
Hệ thống thông gió cho hàng ghế sau |
Có |
Nút khởi động tắt động cơ |
Không |
Tay nắm cửa trong xe |
Mạ crome |
Số lượng nguồn cắm điện trong xe |
3 |
Hộc đựng găng tay |
Có |
Hộc đựng đồ trên trần |
Hộp đựng kính với đèn trần |
Đèn trên trần tại ghế sau |
Có |
Tắm chắn nắng phía trước bên người lái |
Có, tích hợp gương soi |
Tấm chắn nắng phía trước phía người ngồi bên |
Có, tích hợp gương soi |
Ngoại thất
Ngoại thất |
Nissan Navara SL |
|
Màu gương chiếu hậu ngoài xe |
Mạ crome |
|
Gương chiếu hậu có chức năng gập điện |
Có |
|
Gương chiếu hậu có chức năng chỉnh điện |
Có |
|
Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhan báo rẽ |
Có |
|
Gạt mưa trước |
Gián đoạn hai tốc độ với cảm biến tốc độ |
|
Đèn trước |
Halogen với chức năng tự độn bật tắt |
|
Dải đèn led chạy ban ngày tích hợp trên đèn |
Không |
|
Cản trước |
Không |
|
Đèn sương mù phía trước |
Có |
|
Cụm đèn hậu led( đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) |
Có |
|
Bậc lên xuống |
Dạng thanh ngang |
|
Tay nắm cửa ngoài xe |
Mạ crome |
|
Giá nóc |
Không |
|
Cánh lướt gió sau |
Có |
|
Nắp che động cơ |
Có |
|
Sấy kính sau |
Có |
Những thông tin trên đã cho Anh/Chị thấy được, Nissan Navara SL rất đáng để Anh/Chị lựa chọn. Với một mức giá phải chăng cùng đó là vô số những ưu điểm vượt trội thì chắc chắn mẫu xe bán tải này sẽ không làm Anh/Chị phải thất vọng vì đã lựa chọn nó.
Để biết thêm các thông tin khác về Nissan Navara SL, Anh/Chị hãy liên hệ các đại lý xe Nissan gần nhất hoặc gọi tới:
Hotline: 093 179 1356 để nhận được tư vấn miễn phí và nhanh nhất.