Do nắm bắt được nhu cầu ngày càng tăng cao của người tiêu dùng trong việc sử dụng những chiếc xe vừa có thể làm phương tiện đi lại mà vẫn có thể chở theo một lượng hàng hóa tương đối lớn. Mà hãng Nissan đã cho ra đời dòng bán tải Nissan Navara với 6 phiên bản tùy chọn bao gồm: Nissan Navara E, EL, SL, VL, PREMIUM R (EL) và PREMIUM R (VL). Để khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn cho bản thân.
Trọng tâm bài viết hôm nay giaxetot sẽ tiến hành so sánh 2 phiên bản là Nissan Navara E và Nissan Navara EL. Hi vọng qua những so sánh, đánh giá khách quan dưới đây. Sẽ giúp anh/chị dễ dàng đưa ra được quyết định nên mua Nissan Navara E hay EL 2020.
Sự giống nhau
Cả 2 phiên bản Navara E và EL đều sử dụng động cơ YD25 (Mid), Có dung tích xi lanh, công suất, mô men xoắn cực đại, hệ truyền đông, hệ thống phanh, hệ thống treo trước và một số chi tiết nội thất, ngoại thất là được hãng trang bị giống nhau.
Tuy nhiên, bên cạnh đó cả 2 phiên này đều có sự khác nhau nhất định, mà trước khi lựa chọn xe anh/chị cần lưu ý.
Sự khác nhau
Đối với phiên bản Nissan Navara E thì có kích thước tổng thể xe, kích thước thùng xe và tải trọng nhỉnh hơn, nhưng khoảng sáng gầm xe hạn chế hơn bản EL. Nissan Navara E, sử dụng hộp số sàn 6 cấp, hệ thống treo sau lò xo lá (nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn, gương chiếu hậu ngoài xe mạ crom và chỉ có chức năng chỉnh điện. Màn hình hiển thị đa chức năng đen trắng, tay nắm cửa trong xe màu đen, Tấm chắn nắng phía trước, phía người lái và phía người ngồi bên có nhưng không được tích hợp gương soi.
Hệ thống an toàn, an ninh cả 2 phiên bản đều được trang bị hàng loạt các tính năng như: Hệ thống ABS, EBD, túi khí người lái, túi khí người ngồi bên, thanh gia cường tại tất cả các cửa, cấu trúc Zone Body và khóa trẻ em tại cửa sau. Trong khi phiên bản E hệ thống an toàn còn có thêm hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh, thì bản EL thì có thêm thiết bị báo động chống trộm.
Xem thêm: Đánh giá xe Nissan Navara E
Còn đối với phiên bản Nissan Navara EL lại sử dụng Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay, hệ thống treo sau đa điểm, Gương chiếu hậu ngoài xe có thêm chức năng gập điện và tích hợp xi nhan báo rẽ màn hình tiêu chuẩn, tay nắm cửa trong mạ crom và tấm chắn nắng phía trước có tích hợp gương soi.
Xem thêm: Đánh giá xe Nissan Navara EL
Nếu anh/chị quan tâm tới giá xe Nissan Navara xin vui lòng vào xem thêm:
Bảng so sánh Nissan Navara E và EL về thông số kỹ thuật 2020
Kích thước, trọng lượng
Kích thước, trọng lượng | Nissan Navara E | Nissan Navara EL |
Kích thước tổng thể xe (DxRxC) mm | 5255x1850x1780 | 5255x1850x1795 |
Chiều dài cơ sở mm | 3150 | 3150 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) mm | 1550/1550 | 1570/1570 |
Kích thước thùng xe (DxRxC) mm | 1503x1560x474 | 1474x1485x470 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 215 | 225 |
Trọng lượng không tải kg | 1798 | 1870 |
Trọng lượng toàn tải kg | 2910 | 2910 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Góc thoát trước/sau độ | 31.3/25.5 | 33/26 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Khả năng kéo kg | 2000 |
|
Động Cơ
| Nissan Navara E | Nissan Navara EL |
Tên động cơ | YD25 (Mid) | YD25 (Mid) |
Loại động cơ | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS |
Dung tích xi lanh cc | 2 488 | 2 488 |
Hành trình pít-tông mm | 89x100 | 89x100 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 161/3600 | 161/3600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 403/2000 | 403/2000 |
Tỷ số nén | 15:1 | 15:1 |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 80 | 80 |
Hộp số |
|
|
Loại truyền động | Số sàn 6 cấp | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay |
Hệ thống truyền động | 1 cầu | 1 cầu |
Phanh |
|
|
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống treo và hệ thống lái |
|
|
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Hệ thống treo sau | Lò xo lá (nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn | Đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) |
|
|
Chu trình đô thị | 9.84 | Đang cập nhật… |
Chu trình ngoài đô thị | 6.76 | Đang cập nhật… |
Chu trình kết hợp | 7.9 | Đang cập nhật… |
Mâm và lốp xe |
|
|
Kích thước mâm | Mâm đúc 16 inch | Mâm đúc 16 inch |
Kích thước lốp | 205/R16 | 255/70R16 |
Lốp dự phòng | Mâm thép | Mâm thép |
Ngoại thất
| Nissan Navara E | Nissan Navara EL |
Gương chiếu hậu ngoài xe |
|
|
Màu | Mạ crôm | Mạ crôm |
Gập điện | Không | Có |
Chỉnh điện | Có | Có |
Tích hợp xi nhan báo rẽ | Không | Có |
Gạt mưa trước | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ |
Đèn trước | Halogen | Halogen |
Dải đèn LED chạy ban ngày tích hợp trên đèn | Không | Không |
Cản trước | Không | Không |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có |
Cụm đèn hậu LED (đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) | Có | Có |
Bậc lên xuống | Dạng thanh ngang | Có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crom | Mạ crom |
Giá nóc | Không | Không |
Cánh lướt gió sau | Có | Có |
Nắp động cơ | Có | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Nội thất
| Nissan Navara E | Nissan Navara EL |
Màn hình hiển thị đa chức năng | Màn hình đen trắng | Màn hình tiêu chuẩn |
Camera hành trình với kết nối wifi | Không | Không |
Vô lăng |
|
|
Loại | 3 chấu, urethane, màu đen | 3 chấu, urethane, màu đen |
Nút điều chỉnh âm thanh | Không | Không |
Nút điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Không |
Nút nghe điện thoại rảnh tay | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói chỉnh tay | Chống chói chỉnh tay |
Ghế |
|
|
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế bên | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ |
Hệ thống âm thanh | Màn hình đen trắng, 2 DIN, 6 loa, MP3, AUX, USB | Màn hình đen trắng, 2 DIN, 6 loa, MP3, AUX, USB |
Cửa sổ phía người lái chỉnh điện với chức năng chống kẹt | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn |
Hệ thống thông gió cho hàng ghế sau | Có | Có |
Nút khởi động/tắt động cơ | Không | Không |
Tay nắm cửa trong xe | Màu đen | Mạ crom |
Số lượng nguồn cắm điện trong xe | 3 | 3 |
Hộc đựng gang tay | Có | Có |
Hộc đựng đồ trên trần | Hộp đựng kính với đèn trần | Hộp đựng kính với đèn trần |
Đèn trên trần tại ghế sau | Có | Có |
Tấm chắn nắng phía trước |
|
|
Phía người lái | Có. Không tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
Phía người ngồi bên | Có. Không tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
An toàn, an ninh
| Nissan Navara E | Nissan Navara EL |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động | Không | Không |
Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai TSC | Không | Không |
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Không | Không |
Tính năng kiểm soát đổ đèo HDC | Không | Không |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh | Có | Không |
Túi khí người lái | Có | Có |
Túi khí người ngồi bên | Có | Có |
Dây đai an toàn đa điểm trước | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
Dây đai an toàn đa điểm sau | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
Thiết bị báo động chống trộm | Không | Có |
Thanh gia cường tại tất cả các cửa | Có | Có |
Cấu trúc Zone Body | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Không |
Khóa trẻ em tại cửa sau | Có | Có |
Camera lùi | Không | Kh&oci |
Nếu Anh/Chị còn điều gì thắc mắc hay cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng nhấc máy gọi đến số tư vấn viên của hãng hoặc để lại bình luận phía bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
Tư vấn Nissan chính hãng
Tư vấn Miễn phí
Tư vấn trả góp Miễn phí