Ford Ranger có tới 3 phiên bản Wildtrak trong đó bản 2.2L 1 cầu số tự động có mức giá bán thấp nhất trong 3 bản Wildtrak của Ranger. Và mới đây Ford lại tiếp tục tung ra chiếc siêu bán tải Ranger Raptor được nâng cấp vượt trội hơn hẳn. Nếu đem so sánh Ford Range Raptor với Ranger Wildtrak 2.2L 1 cầu số tự động thì không biết có những sự khập khiễng nào đây?
Xem chi tiết:
Giá Xe Tốt cập nhật bảng thông số kỹ thuật của 2 phiên bản này giúp anh chị có cái nhìn tổng quát, đầy đủ nhất, từ đó dễ dàng đưa ra quyết định nên mua Ranger Raptor hay Wildtrak 2.2l 1 cầu số tự động.
Thông số | Ranger Raptor | Ranger Wildtrak 2.2L 1 cầu số tự động |
Kích thước, trọng lượng | ||
Dài x rộng x cao mm | 5398 x 2180 x 1873 | 5362 × 1860 × 1815 |
Chiều dài cơ sở mm | 3220 | 3220 |
Bán kính quay vòng tối thiểu mm | Đang cập nhật… | 6350 |
Dung tích thùng nhiên liệu Lít | Đang cập nhật… | 80 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 283 | 200 |
Khối lượng hàng chuyên chở kg | Đang cập nhật… | 808 |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn kg | Đang cập nhật… | 2067 |
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn kg | Đang cập nhật… | 3200 |
Về ngoại thất | ||
Bộ trang bị thể thao wildtrak | Đang cập nhật… | Có, giá nóc, thanh Sport bar, lót thùng |
Cụm đèn pha phía trước | Led | Projector với chức năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng |
Gạt mưa tự động | có | Có |
Gương chiếu hậu | Có, Gập điện, chỉnh điện | Có, điều chỉnh điện, gập điện, sấy điện |
Gương chiếu hậu mạ crom | Có | Crom/chrome |
Tay nắm cửa ngoài mạ crom | Có | Crom/chrome |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Bánh xe | Mâm đúc 6 chấu 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Cỡ lốp | 285/70R17 | 265/60R18 hoặc 265/65R17 |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống treo sau | Giảm xóc ống lồng đặc biệt | Loại nhíp với ống giảm trấn |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo tru và ống giảm chấn (Fox Racing Shox) | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm trấn |
So sánh Ranger Raptor và Ranger Wildtrak 2.2L 1 cầu số tự động về Nội Thất
| ||
Ghế lái trước | Bọc da cao cấp | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Bọc da cao cấp, thiết kế ôm chặt người ngồi | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Có | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Có |
Tay lái | Thể thao, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và điều khiển bằng giọng nói SYNC 3, điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình, nghe điện thoại rảnh tay, lẫy chuyển số bằng magie | Bọc da |
Vật liệu ghế | Da cao cấp | Da pha nỉ cao cấp Wildtrak |
Trợ lực lái | Đang cập nhật… | Điện |
Công nghệ giải trí SYNC | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Đang cập nhật… | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | 2 màn hình TFT 4.2 |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Có | Tự động 2 vùng khí hậu |
Động cơ | ||
Công suất cực đại PS/vòng/phút | 213 mã lực | 160/(118kw)/3700 |
Dung tích xi lanh | Đang cập nhật… | 2198 |
Gài cầu điện | Đang cập nhật… | không |
Hệ thống truyền động | Đang cập nhật… | 1 cầu chủ động 4x2 |
Khóa vi sai cầu sau | Đang cập nhật… | không |
Loại cabin | Đang cập nhật… | Cabin kép |
Mô men xoắn cực đại Nm/vòng/phút | 500 | 385/1500-2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | 4 Euro | Euro 4 |
Động cơ | Turbo Diesel 2.0 i4 TDCi, 2 bộ tăng áp | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi |
Đường kính x hành trình mm | Đang cập nhật… | 86 x 94,6 |
Hộp số | Hộp số tự động 10 cấp | Số tự động 6 cấp |
Ly hợp | Đang cập nhật… | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò so đĩa |
Khả năng lội nước | Đang cập nhật… | 800 |
Trang bị an toàn | ||
Cảm biến hỗ trợ đổ xe | Có | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau |
Camera lùi | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và duy trì làn đường | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh hình ảnh trên kính lái | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử ABS | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có |
Túi khí phía trước | Có | 2 túi khí phía trước |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có |
Bảng so sánh Ford Ranger Raptor và Ranger wildtrack 2.2l 1 cầu số tự động trên đây là toàn bộ và chi tiết nhất về 2 phiên bản của Ranger. Vậy anh chị hãy cân nhắc kĩ xem phiên bản xe nào phù hợp với nhu cầu và tài chính để chọn xe cho phù hợp.
Anh chị có thể tham khảo thêm: Giá xe bán tải