Outlander 2.0 STD Lắp Ráp
Giá từ: 808.000.000
Ước tính chi phí lăn bánhChiếc Outlander lắp ráp đang làm mưa làm gió trên thị trường Việt với phiên bản 2.0 STD 7 chỗ có mức giá thấp nhất mà lại còn rẻ hơn so với đối thủ Mazda CX5. Vì thế rất nhiều người dùng đang có nhu cầu tìm hiểu về phiên bản này. Mitsubishi Outlander 2.0 STD CKD lắp ráp 2018 sở hữu những trang thiết bị, tiện nghi đủ dùng cho một chủ nhân không yêu cầu quá cao mà chỉ cần một chiếc ô tô chạy tốt, che mưa che nắng hằng ngày.
Ngoại thất của Outlander 2.0 STD không khác nhiều so với 2 phiên bản cao cấp. Cụm đèn pha chỉ được trang bị đèn Halogen Project chứ không phải dạng Led, và độ cao có thể điều chỉnh được. Nội thất thiếu đi cửa sổ trời, lẫy sang số trên vô lăng, hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước. Nhưng đây chắc không hẳn là yếu tố quá quan trọng bởi Outlander 2.0 STD CKD đã bù lại nhờ một mức giá khá hấp dẫn chỉ từ 808 triệu đồng. Trong khi giá xe Outlander CKD bản cao cấp hơn lên tởi cả tỷ đồng.
Để nắm rõ hơn về Mitsubishi Outlander 2.0 STD CKD lắp ráp, Giá Xe Tốt cập nhật bảng thông số kỹ thuật Outlander 2.0 STD CKD dưới đây giúp anh chị có cái nhìn chi tiết nhất về phiên bản này từ đó đưa ra được quyết định đúng đắn khi lựa chọn.
Thông số kỹ thuật xe Outlander 2.0 STD CKD 2018 bản lắp ráp |
|
Thông số |
Outlander CKD 2.0 STD |
Kích thước, trọng lượng |
|
Kích thước toàn thể mm |
4.695 x 1.810 x 1.710 |
Khoảng cách hai cầu xe mm
|
2670
|
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau mm |
1.540/1.540
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
5,3 |
Khoảng sáng gầm xe mm |
190 |
Trọng lượng không tải kg |
1.425 |
Số chỗ |
7 |
Ngoại thất |
|
Đèn pha |
Halogen, projector |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao |
Có
|
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Có |
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động |
Không
|
Đèn sương mù trước/sau |
Có |
Hệ thống rửa đèn |
Không |
Đèn báo phanh thứ ba |
Có |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Cửa sau đóng mở bằng điện |
Không |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ Crom |
Lưới tản nhiệt |
Mạ Crom |
Kính cửa màu sậm |
Không |
Gạt nước kính trước |
Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau |
Có |
Mâm đúc hợp kim |
18 inch |
Giá đỡ hành lý trên mui xe |
Có |
Nội thất |
|
Vô lăng và cần số bọc da |
Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có |
Lẫy sang số trên vô lăng |
Không |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Điều hòa nhiệt độ tự động |
Hai vùng nhiệt độ |
Chất liệu ghế |
Nỉ cao cấp |
|
|
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 6 hướng |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước |
Không
|
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 |
Có |
Cửa sổ trời |
Không |
Tay nắm cửa trong mạ crôm |
Có |
Kính cửa điều khiển điện |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có |
Tấm ngăn khoang hành lý |
Có |
Số loa |
6 loa |
Hệ thống an toàn |
|
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Phanh tay điện tử và Auto Hold |
Không |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) |
Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh |
Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm |
Có |
Khoá cửa từ xa |
Có |
Chức năng chống trộm |
Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |
Camera lùi |
Có |
Cảm biến lùi |
Không |
Động cơ |
|
Loại động cơ |
4B11 DOHC MIVEC |
Dung tích xylanh cc |
1.998 |
Công suất cực đại Ps/rpm |
145/6.000 |
Mômen xoắn cực đại |
196/4.200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
63 |
Truyền động và hệ thống treo |
|
Hộp số |
Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Truyền động |
Cầu trước |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước
|
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau
|
Đa liên kết với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau |
225/55R18 |
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió/Đĩa |
Với bảng thông số trên, hầu như đã lột tả được toàn bộ các trang bị, tiện nghi của xe. Tuy nhiên, nếu anh chị thực sự để tâm đến phiên bản này của Outlander thì nên đến trực tiếp đại lý xe Mitsubishi gần nhất để trải nghiệm lái thử. Và đặc biệt, giá xe Outlander 2.0 STD CKD lăn bánh còn hấp dẫn hơn rất nhiều. Để tham khảo ngay giá xe này anh chị gọi hotline: 093 179 1356 để được hỗ trợ nhanh nhất.