Suzuki XL7 và Suzuki Ertiga là 2 chiếc SUV 7 chỗ cỡ nhỏ giá rẻ của hãng Suzuki. Ertiga có thể đã quá quen thuộc với người dùng nhưng XL7 thì chỉ mới ra mắt chưa lâu. Tuy nhiên Suzuki XL7 có phần lấn át đàn anh và đây sẽ là 2 chiếc xe ô tô dành cho gia đình hót nhất năm 2020.
Những ai đang phân vân chưa biết nên mua xe ô tô 7 chỗ nào tốt nhất hiện nay thì hãy tham khảo XL7 và Ertiga. Và trong bài viết này, anh chị hãy cùng Giá Xe Tốt so sánh Suzuki XL7 và Ertiga để biết đâu là chiếc xe phù hợp với mình.
Báo giá mới nhất hôm nay
Ertiga | XL7 |
![]() | ![]() |
So sánh về kích thước tổng thể
Suzuki Ertiga Limited AT | Thông số kích thước | Suzuki XL7 AT |
4,395 x 1,735 x 1,690 | Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.450 x 1.775 x 1.710 |
2,740 | Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 |
1.130 | Trọng lượng không tải (kg) | 1.515 |
1.710 | Trọng lượng toàn tải | 1.530 |
180 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
5,2 | Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 |
803 | Thể tích khoang hành lý (lít) | 803 |
45 | Thể tích bình nhiên liệu (l) | 45 |
So sánh Ertiga và XL7 AT về ngoại thất
Suzuki Ertiga | Thông số ngoại thất | XL7 |
Halogen projector và phản quang đa chiều | Hệ thống đèn pha trước | Led |
Có | Đèn định vị dạng Led | Có |
Đang cập nhật… | Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Đang cập nhật… |
Đèn sương mù trước: có | Đèn sương mù trước/sau | Đang cập nhật… |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Đang cập nhật… | |
Màu thân xe, Chỉnh điện, Gập điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Gương chiếu hậu | Gương chiếu hậu có chức năng gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Đang cập nhật… | |
Mạ Crôm | Lưới tản nhiệt | mắt xích hình thang có 1 thanh ngang mạ crom chính giữa nối 2 đèn pha |
Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính, Sau: 1 tốc độ + rửa kính | Gạt nước kính trước | Đang cập nhật… |
Đang cập nhật… | Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Đang cập nhật… |
185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | Mâm đúc hợp kim | Đa chấu, 16 inch |
So sánh Suzuki Ertiga và Suzuki XL7 số tự động về nội thất
Ertiga | Thông số nội thất | XL7 at |
Bọc da, 3 chấu, Nút điều chỉnh âm thanh, Thoại rảnh tay, Chỉnh gật gù | Vô lăng | Thiết kế thể thao 3 chấu đáy phẳng |
Có | Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có |
Có | Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có |
Đang cập nhật | Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Có | Điều hòa nhiệt độ | Tự động phía trước và chỉnh cơ phía sau |
Nỉ | Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp |
Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), Chức năng trượt và ngả, Gối tựa đầu x 2 (loại rời), Túi đựng đồ sau ghế | Ghế tài xế | Đang cập nhật… |
Gối tựa đầu x 2(loại rời), Chức năng trượt và ngả, Gập 60:40, Bệ tỳ tay | Hàng ghế thứ hai | gập 60:40 |
Gối tựa đầu x 2(loại rời), Gập 50:50 | Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có |
Có | Tay nắm cửa trong mạ crôm | Đang cập nhật… |
Đang cập nhật | Kính cửa điều khiển điện | Đang cập nhật… |
Có | Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Đang cập nhật | Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX |
Đang cập nhạt | Số lượng loa | 6 loa |
Có | Sấy kính trước/sau | Đang cập nhật… |
Đang cập nhật | Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
Đang cập nhật | Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay | Đang cập nhật… |
Nội thất XL7
Nội thất Ertiga
So sánh XL7 và Ertiga về động cơ
Suzuki Ertiga | Thông số động cơ | Suzuki XL7 |
KB15 Xăng 1.5L | Loại động cơ | Xăng 1.5L 4 xy-lanh K15B |
1.462 | Dung tích xy-lanh (cc) | 1.462 |
103Hp (77kw)/6.000rpm | Công suất cực đại (hp/rpm) | 103/6.000 |
138Nm/4.400rpm | Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138/4.400 |
2wd | Hệ dẫn động | Cầu trước |
4AT | Hộp số | Số tự động 4 cấp |
Động cơ Ertiga
Động cơ xl7
So sánh Suzuki XL7 và Suzuki Ertiga về công nghệ an toàn
Suzuki Ertiga | Công nghệ an toàn | Suzuki XL7 |
Túi khí SRS phía trước | Túi khí an toàn | Hệ thống túi khí SRS |
Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm, Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | Cơ cấu căng đai tự động | Đang cập nhật |
Có | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Có | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Có | Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Có | Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có |
Đang cập nhật | Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Đang cập nhật | Khoá cửa từ xa | Có |
Đang cập nhật | Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Có | Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Đang cập nhật | Camera lùi | Có |
Đang cập nhật | Khóa cửa trung tâm | Có |
Trên đây là bảng so sánh Suzuki Ertiga và Suzuki XL7 số tự động, từ đó anh chị biết được xe nào hơn kém nhau ở những chi tiết gì và đưa ra kết quả lựa chọn đúng đắn, phù hợp.
Xem thêm