Bài viết hôm nay giaxetot sẽ tiến hành so sánh Ford Ranger XLS và Wildtrak số tự động 2 cầu 2020 để Anh/Chị có thêm thông tin tham khảo trước khi đưa ra quyết định nên chọn chiếc xe nào?
Chú thích:
- Phiên bản Ford Ranger XLS được đem ra so sánh trong bài viết này là phiên bản Ranger XLS 1 cầu số tự động: Ranger XLS 2.2L 4X2 AT
- Phiên bản còn lại là Ford Ranger Wildtrak số tự động 2 cầu: Ranger Wildtrak 2.2L 4X4 AT
So sánh về giá bán
Phiên bản | Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X4 | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Giá bán | 866 triệu | 685 triệu |
So sánh về tổng quan
Ranger XLS 2.2L 4X2 AT xe được hãng trang bị động cơ Turbor Diesel 2.2L i4 TDCi cho công suất tối đa là 150 mã lực và mô men xoắn tối đa là 375 Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp, 1 cầu chủ động 4x2 và trợ lực lái thủy lực. Bên cạnh đó còn được trang bị mâm xe hợp kim nhôm đúc 16 inch, cụm đèn halogen, tay nắm cửa màu đen, tay lái thường, vật liệu ghế bằng nỉ và trang thiết bị an toàn, an ninh khá đơn giản khi chỉ được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, kiểm soát hành trình và 2 túi khí trước. Tuy nhiên xe lại có lợi thế về khả năng chuyên chở được khối lượng hàng hóa lớn lên tới 927 kg.
Trong khi đó, Ranger Wildtrak 2.2L 4X4 AT chỉ có khả năng chuyên chở được khối lượng hàng hóa khoảng 808 kg. Cũng được hãng trang bị động cơ Turbor Diesel 2.2L i4 TDCi nhưng đã được nâng cấp và cho công suất tối đa là 160 mã lực và mô men xoắn tối đa là 385 Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp, 2 cầu chủ động 4x4 và trợ lực lái điện, gài cầu điện, khóa vi sai cầu sau giúp luôn vận hành mạnh mẽ và êm ái trên mọi cung đường. Ngoài ra xe còn được trang bị mâm xe hợp kim nhôm đúc 18 inch, cụm đèn phía trước Projector với chức năng bật tắt bằng cảm biến ánh sáng, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, sấy điện. Gương chiếu hậu, tay nắm cửa ngoài sơn đen bóng, sử dụng đèn chạy ban ngày, giá nóc, thanh sport bar, lót thùng mang phong cách thể thao. Tay lái được bọc da,ghế lái chỉnh điện 8 hướng, vật liệu ghế bằng da pha nỉ cao cấp, điều hòa nhiệt độ 2 vùng khí hậu, 2 màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2”. Cùng với đó là hàng loạt các tính năng an toàn như: Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước và sau, camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống chống trộm, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo,hệ thống kiểm soát áp suất lốp, hệ thống kiểm soát chống lật xe, hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng, túi khí bên, 2 túi khí phía trước, túi khí rèm dọc hai bên trần xe.
Xem thêm: Giá xe Ford Ranger lăn bánh
Để biết thêm chi tiết đầy đủ và chính xác nhất xin mời Anh/Chị cùng xem qua bảng so sánh về thông số kỹ thuật của 2 phiên bản xe trên qua bảng tổng hợp dưới đây:
Bảng so sánh Ford Ranger XLS và Wildtrak số tự động 2 cầu về thông số kỹ thuật
So sánh về kích thước, trọng lượng
Thông số kỹ thuật | Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X4 | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Kt (Dx R x C) (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | 5362 x 1860 x 1815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | 3220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | 6350 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 |
Khối lượng chuyên chở (kg) | 808 | 927 |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 2067 | 1948 |
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3101 | 3200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | 80 |
So sánh về động cơ
Thông số kỹ thuật | Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X4 | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Động cơ | Turbor Diesel 2.2L i4 TDCi | Turbor Diesel 2.2L i4 TDCi |
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | 2198 |
Đường kính x hành trình (mm) | 86 x 94,6 | 86 x 94,6 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 160 (118)/3700 | 150 (110)/3700 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 385/1500-2500 | 375/1500 - 2500 |
Gài cầu điện | Có | Không |
Hệ thống truyền động | 2 cầu chủ động 4X4 | 1 cầu chủ động 4X2 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không |
Loại cabin | Cabin kép | Cabin kép |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái thủy lực |
Khả năng lội nước (mm) | 800 | 800 |
Hộp số | ||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa. | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa. |
Hệ thống treo | ||
Trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn. | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn. |
Sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Phanh | ||
Trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Mâm xe và lốp xe | ||
Mâm xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch |
Cỡ lốp | 265/60R18 | 255/70R16 |
So sánh về ngoại thất
Thông số kỹ thuật | Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X4 | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Bộ trang bị thể thao Wildtrak | Giá nóc, thanh Sport bar, lót thùng | Không |
Cụm đèn pha phía trước | Projector với chức năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng. | Halogen |
Gạt mưa tự động | Có | Không |
Gương chiếu hậu | Có điều chỉnh điện, gập điện, sấy điện | Có điều chỉnh điện |
Gương chiếu hậu mạ crom | Sơn đen bóng | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài mạ crom | Sơn đen bóng | Màu đen |
Đèn chạy ban ngày | Có | Không |
Đèn sương mù | Có | Có |
So sánh về nội thất
Thông số kỹ thuật | Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X4 | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Ghế lái trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm |
Khóa cửa điện từ xa | Có | Có |
Tay lái | Bọc da | Thường |
Vật liệu ghế | Da pha nỉ cao cấp | Nỉ |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) |
Hệ thống điện | ||
Ổ nguồn 230V | Có | không |
Hệ thống điều hòa | ||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | Chỉnh tay |
Hệ thống âm thanh | ||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3 | Điều khiển giọng nói SYNC Gen I |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 2 màn hình TFT 4.2” | Màn hình LED chữ xanh |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có |
So sánh về trang thiết bị an toàn
Thông số kỹ thuật | Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X4 | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước và sau | Không |
Camera lùi | Có | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh, hình ảnh trên kính lái | Không | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Báo động bằng cảm biến chuyển động | không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Có | Không |
Túi khí bên | Có | Không |
Túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | Không |
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ những so sánh Ford Ranger XLS và Wildtrak số tự động 2 cầu mà giaxetot đã tổng hợp đầy đủ và chính xác nhất. Nếu anh chị còn băn khoăn hay thắc mắc xin vui lòng liên hệ tới số tư vấn viên để được hỗ trợ giải đáp các thắc mắc hoàn toàn miễn phí.
Tư vấn Ford chính hãng
Hiện tại hãng xe Ford vừa cho ra một dòng siêu bán tái mới mang tên Ranger Raptor, đảm bảo sẽ làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất!
Xem thêm: Giá xe bán tải các loại mới nhất hôm nay