So sánh Ford Ranger XLT 2 cầu số sàn và Wildtrak 1 cầu số tự động 2020

Trong 7 phiên bản của Ford Ranger thì phiên bản Ranger XLT có thể được coi là phiên bản tiệm cận nhất so với các phiên bản  Ranger Wildtrak, đồng thời có khá nhiều điểm tương đồng nhau, bao gồm cả động cơ và một số trang thiết bị hiện đại khác…Tuy nhiên bên cạnh đó vẫn còn một số điểm khác nhau sẽ được giaxetot nêu ra trong bài so sánh Ford Ranger XLT 2 cầu số sàn và Wildtrak 1 cầu số tự động 2020 dưới đây. Để anh/chị nắm rõ hơn về 2 phiên bản trên trước khi đưa ra quyết định lựa chọn xe.

Đối với phiên bản Ranger XLT 2 cầu số sàn: Ranger XLT 2.2L 4x4 MT đã được hãng trang bị động cơ động cơ Turbor Diesel 2.2L i4 TDCi cho công suất tối đa 160 mã lực và mô men xoắn tối đa là 385 Nm. Đi kèm với đó là hộp số sàn 6 cấp, 2 cầu chủ động 4x4, gài cầu điện, khóa vi sai cầu sau và trợ lực lái điện giúp xe luôn vận hành mạnh mẽ và êm ái. Ngoài ra xe còn được trang bị mâm xe hợp kim nhôm đúc 17 inch, gương chiếu hậu, tay nắm cửa mạ crom sang trọng, tuy nhiên lại không có đèn chạy ban ngày. Vật liệu ghế chỉ được bọc nỉ cao cấp và hệ thống điều hòa chỉnh tay. Công nghệ giải trí SYNC Gen I và màn hình hiển thị đa thông tin chỉ là màn hình LED chũ xanh. Ngoài ra trang thiết bị an toàn còn nhiều hạn chế khi chỉ được trang bị cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống kiểm soát hành trình và 2 túi khí phía trước.

Xem chi tiết: Đánh giá xe Ford Ranger XLT 2 cầu số sàn

Trong khi đó phiên bản Ranger Wildtrak 1 cầu số tự động: Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X2 cũng được hãng chăm chút và nâng cấp hết sức ấn tượng. Cũng với động cơ Turbor Diesel 2.2L i4 TDCi cho công suất tối đa 160 mã lực và mô men xoắn tối đa là 385 Nm như phiên bản XLT, đi kèm với đó là số tự động 6 cấp, 1 cầu chủ động 4x2 không có gài cầu điện và khóa vi sai nhưng với trợ lực điện luôn khiến xe vận hành êm ái và mượt mà. Bên cạnh đó xe được trang bị vành hợp kim nhôm đúc 18 inch, giá nóc, thanh Sport bar, lót thùng. Tuy nhiên, gương chiếu hậu chỉ được mạ cùng màu thân xe và tay nắm cửa ngoài được sơn đen bóng nhưng lại được lắp thêm đèn chạy ban ngày, vật liệu ghế thì làm bằng da pha nỉ cao cấp, điều hòa nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu, điều khiển giọng nói SYNC Gen 3 và 2 màn hình TFT 4.2”. Đặc biệt là trang thiết bị an toàn, ngoài trang bị những tính năng giống như Ranger XLT thì phiên bản Wildtrak 1 cầu số tự động còn được trang bị thêm: Camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống chống trộm, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống kiểm soát áp suất lốp, hệ thống kiểm soát chống lật xe, hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng, túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe.

Xem chi tiết: Đánh giá xe Ford Ranger Wildtrak 1 cầu số tự động

Do được nâng cấp đáng kể nên hiện nay phiên bản Ranger Wildtrak 1 cầu số tự động có giá khá cao so với phiên bản Ranger XLT 2.2L 4X4 MT. Để biết chính xác thông tin về giá xe xin mời anh/chị

Xem thêm:  Giá xe bán tải Ford Ranger mới nhất

Bảng so sánh Ford Ranger XLT 2 cầu số sàn và Wildtrak 1 cầu số tự động về thông số kỹ thuật 2020

So sánh về kích thước, trọng lượng

Thông số kỹ thuật

Ranger XLT 2.2L 4X4 MT

Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X2

Kt (Dx R x C) (mm)

5362 x 1860 x 1815

5362 x 1860 x 1815

Chiều dài cơ sở (mm)

3220

3220

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

6350

6350

Khoảng sáng gầm xe (mm)

200

200

Khối lượng chuyên chở (kg)

824

808

Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg)

2051

2067

Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg)

3200

3200

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

80

80

Ranger wildtrak

So sánh về động cơ

Thông số kỹ thuật

Ranger XLT 2.2L 4X4 MT

Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X2

Động cơ

Turbor Diesel 2.2L i4 TDCi

Turbor Diesel 2.2L i4 TDCi

Dung tích xi lanh (cc)

2198

2198

Đường kính x hành trình (mm)

86 x 94,6

86 x 94,6

Công suất cực đại (PS/vòng/phút)

160 (118)/3700

160 (118)/3700

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)

385/1500-2500

385/1500-2500

Gài cầu điện

Không

Hệ thống truyền động

2 cầu chủ động 4X4

1 cầu chủ động 4X2

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 4

EURO 4

Khóa vi sai cầu sau

Không

Loại cabin

Cabin kép

Cabin kép

Trợ lực lái

Trợ lực lái điện

Trợ lực lái điện

Khả năng lội nước (mm)

800

800

Hộp số

Hộp số

6 số tay

Số tự động 6 cấp

Ly hợp

Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa.

Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa.

Hệ thống  treo

Trước

Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn.

Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn.

Sau

Loại nhíp với ống giảm chấn

Loại nhíp với ống giảm chấn

Phanh

Trước

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Mâm xe và lốp xe

Mâm xe

Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch

Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch

Cỡ lốp

265/65R17

265/65R18 hoặc 265/65R17

động cơ bán tải Ford ranger 2019

So sánh về ngoại thất

Thông số kỹ thuật

Ranger XLT 2.2L 4X4 MT

Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X2

Bộ trang bị thể thao Wildtrak

Không

Giá nóc, thanh Sport bar, lót thùng

Cụm đèn pha phía trước

Projector với chức năng bật tắt bằng cảm biến ánh sáng

Projector với chức năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng.

Gạt mưa tự động

Gương chiếu hậu

Có điều chỉnh điện, gập điện, sấy điện.

Có điều chỉnh điện, gập điện, sấy điện

Gương chiếu hậu mạ crom

Crom

Cùng màu thân xe

Tay nắm cửa ngoài mạ crom

Crom

Sơn đen bóng

Đèn chạy ban ngày

Không

Đèn sương mù

Ford Ranger wiltrak 3.2 giá bao nhiêu

So sánh về nội thất

Thông số kỹ thuật

Ranger XLT 2.2L 4X4 MT

Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X2

Ghế lái trước

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Ghế sau

Ghế băng gập được có tựa đầu

Ghế băng gập được có tựa đầu

Gương chiếu hậu trong

Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm

Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm

Khóa cửa điện từ xa

Tay lái

Bọc da

Bọc da

Vật liệu ghế

Nỉ cao cấp

Da pha nỉ cao cấp

Cửa kính điều khiển điện

Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)

Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)

Hệ thống điện

Ổ nguồn 230V

không

không

Hệ thống điều hòa

Điều hòa nhiệt độ

Chỉnh tay

Tự động 2 vùng khí hậu

Hệ thống âm thanh

Công nghệ giải trí SYNC

Điều khiển giọng nói SYNC Gen I

Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3

Hệ thống âm thanh

AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa

AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa

Màn hình hiển thị đa thông tin

Màn hình LED chữ xanh

2 màn hình TFT 4.2”

Điều khiển âm thanh trên tay lái

nội thất ford ranger

So sánh về trang thiết bị an toàn

Thông số kỹ thuật

Ranger XLT 2.2L 4X4 MT

Ranger Wildtrak 2.2L AT 4X2

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Có. Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau

Camera lùi

Không

Hệ thống cân bằng điện tử ESP

Không

Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường

Không

Không

Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh, hình ảnh trên kính lái

Không

Không

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống chống trộm

không

Báo động bằng cảm biến chuyển động

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Không

Hệ thống hỗ trợ đổ đèo

Không

Không

Hệ thống kiểm soát áp suất lốp

Không

Hệ thống kiểm soát chống lật xe

Không

Hệ thống kiểm soát hành trình

Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng

Không

Túi khí bên

Không

Túi khí phía trước

2 túi khí phía trước

2 túi khí phía trước

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe

Không

Ford Ranger Wildtrak 3.2

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ những so sánh Ranger XLT 2 cầu số sàn và Wildtrak 1 cầu số tự động 2020 mà giaxetot vừa tổng hợp gửi tới anh/chị. Nếu anh chị còn băn khoăn hay thắc mắc xin vui lòng liên hệ tới số tư vấn viên để được hỗ trợ giải đáp các thắc mắc hoàn toàn miễn phí.

Gọi ngay tư vấn Giá Xe Tốt

Tư vấn Ford chính hãng

Miền Nam

Liên hệ đặt Hotline

0888 313 156

Miền Bắc

Đặt Hotline

0888 313 156

 Xem thêm:

Đánh giá (1 lượt)

0 bình luận

Sắp xếp theo

Có thể bạn quan tâm