Bài viết dưới đây sẽ là một trải nghiệm thú vị cho những anh/chị nào có ý định mua một chiếc Mazda mà chưa biết nên chọn Mazda CX5 Hay Mazda 6 2020. Bởi vì 2 siêu phẩm này đang làm nức lòng người hâm mộ bởi những thiết kế sang trọng, tiện nghi hiện đại đa màu sắc cùng nhiều phiên bản mới. Sau đây chúng ta cùng so sánh và tìm hiểu về Mazda CX5 và Mazda 6.
Mazda CX5 | Mazda 6 |
![]() | ![]() |
Giá xe Mazda CX5
Mazda CX5 2.0 Facelift WD 1 cầu số tự động | Mazda CX5 2.5 Facelift WD 1 cầu số tự động | Mazda CX5 2.0 Facelift AWD 2 cầu số tự động |
879 Triệu | 939 Triệu | 989 Triệu |
Giá xe Mazda 6
Mazda 6 2.0L | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.5L Premium |
849 Triệu | 899 Triệu | 999 Triệu |
Tất nhiên giá xe sẽ còn thay đổi theo từng thời điểm và đại lý bán xe.
Và trong bài viết này sẽ lựu chọn ra 2 đại diện ưu tú nhất để so sánh. Nó giống như một cuộc thi về sắc đẹp và quyền lực vậy? Bên Mazda CX5 là phiên bản (Mazda CX5 2.0 Facelift AWD 2 cầu số tự động) .Còn phía Mazda 6 là phiên bản (Mazda 6 2.5L Premium). Sở dĩ chúng tôi lựa chọn hai sản phẩm này là bởi vì: Hai chiếc xe này đều có giá khá tương đồng nhau đồng thời cũng sở hữu những phẩm chất tốt nhất và vẻ bề ngoài sang trọng nhất mà khách hàng luôn ưu ái và mến mộ.
Vẻ đẹp ngoại hình và sức mạnh
Đại diện của Mazda 6 với vẻ đẹp ngoại hình sang trọng và khả năng vận hành ổn định kết hợp với tiện nghi hiện đại đa màu sắc đã được khách hàng đánh giá đây là một chiếc xe hoàn hảo và đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất kể cả khách hàng khó tính. Với sự kết hợp hài hòa trong thiết kế và phong cách trẻ trung đã làm cho đẳng cấp của Mazda 6 được nâng lên một tầm cao mới và là đối thủ đáng gờm cho các đối thủ cạnh tranh.Đồng thời đại diện của Mazda 6 này cũng sở hữu một khối động cơ mạnh mẽ và hiện đại bậc nhất. Nó vừ giúp xe vận hành mạnh mẽ lại mang tới một giải pháp an toàn và khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi di chuyển trên mọi cung đường khác nhau.
Còn đại diện của phía Mazda CX5 thì sao? Với phong cách thể thao và ngoại hình bắt mắt, tiện nghi sang trọng kết hợp với khung xe dập nổi ấn tượng trông chiếc Mazda XC5 giống như một vận động viên thể thao, rất khỏe mạnh mà đầy quyến rũ, nó là chiếc được chờ đợi và yêu thích nhất cho những người yêu xe.
Ngoài vẻ đẹp bên ngoài ra chúng ta cùng đi sâu vào bên trong để xem thông số kỹ thuật của chiếc xe này hoàn hảo tới đâu mà người yêu xe phải đau đầu khi lựa chọn hai phiên bản xe này vậy?
So sánh Mazda CX5 và Mazda 6 về thông số kỹ thuật 2020
Thông số | Mazda CX5 | Mazda 6 |
Kích thước trọng lượng | ||
Dài x rộng x cao mm | 4550 x 1840 x 1680 | 4865 x 1840 x 1450 |
Chiều dài cơ sở mm | 2700 | 2830 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 200 | 165 |
Khối lượng không tải kg | 1570 | 1490 kg |
Khối lượng toàn tải kg | 2058 | 1940 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu L | 56 | 62 l |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Động cơ – Hộp số | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao | Hộp số tự động 6 cấp |
Dung tích xi lanh cc | 2488 | 2488 |
Công suất cực đại Hp/rpm | 188/5700 | 185/5700 |
Mô men xoắn max Nm/rpm | 251/3250 | 250/3250 |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Kích thước lốp xe | 225/55R19 | 225/45R19 |
Mâm xe | Mâm hợp kim 19 inch | 19 inch |
Ngoại thất | ||
Công nghệ đèn trước | Led | Led |
Chức năng đèn mở rộng góc chiếu | Không | Có (Tùy phiên bản) |
Chức năng đèn tương thích thông minh | Có | Có |
Chức năng cần bằng góc chiếu | Có | Có |
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động | Có | Có |
Đèn Led chạy ngày | Có | Có |
Đèn sương mù dạng Led | Có |
|
Gương hậu chỉnh, gập điện, tích hợp báo rẽ | Có | Có |
Nội thất | ||
Nội thất bọc da cao cấp | Có | Bọc da hoặc Nappa |
Ghế lái chỉnh điện | Có |
|
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Có | Có |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Có | Có |
Tay lái tích hợp các nút chức năng | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
|
Cửa sổ chỉnh điện, 1 chạm cho vị trí ghế lái | Có | Có |
Đầu DVD, màn hình cảm ứng 7 inch | Có | Có |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có |
Số loa | 10 Bose | 6-11 loa |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Hệ thống an toàn | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn LDWS | Có | Có
|
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Có | Có |
Ga tự động | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | Có |
Mã hóa động cơ | Có | Có |
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | Có |
Cảm biến trước, sau hỗ trợ đỗ xe | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Số túi khí | 6 | Có |
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS | Có | Có |
Trên đây là bảng so sánh Mazda CX5 và Mazda 6 2020 chi tiết nhất từ ngoại thất, nội thất cho đến tất cả các thông số đi kèm. Từ đó anh chị sẽ có thêm tài liệu tham khảo và đưa ra được quyết định nên chọn Mazda 6 hay Mazda CX5 cho phù hợp nhất với nhu cầu cũng như sở thích của bản thân.
Chúc anh/chị có được lựa chọn đúng đắn.
Xem thêm:
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:
Hotline: 093 179 1356 Sẽ được báo giá và tư vấn miễn phí.