Xe bán tải đang tạo ra một con sốt trên thị trường trong những năm gần đây. Bởi đây là mẫu xe mạnh mẽ, cá tính và đa tiện dụng, phù hợp cho cả việc di chuyển khi đi du lịch, đi chơi hay vận chuyển hàng hóa trong kinh doanh, buôn bán…Đây chính là dòng xe được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Chính vì thế bạn cũng đừng nên quá ngạc nhiên khi thấy chúng xuất hiện ngày càng nhiều trên phố với nhiều thương hiệu và mẫu mã khác nhau.
Trong khuôn khổ bài viết hôm nay giaxetot sẽ giúp anh/chị so sánh Mitsubishi Triton và Mazda BT50 2020 với 2 phiên bản cao nhất cùng phân khúc xe Pickup có xuất xứ từ Nhật Bản. Để từ đó anh/chị có thêm thông tin và đưa ra đánh giá, quyết định nên chọn xe Mitsubishi Triton hay Mazda BT50.
Đại diện để đem ra so sánh của hãng Mitsubishi là chiếc: Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC.
Còn đại diện của hãng Mazda chính là chiếc: Mazda BT50 3.2 AT
Mazda BT50 | Mitsubishi Triton |
So sánh Mitsubishi Triton và Mazda BT50 về giá bán 2020
So sánh về giá bán
Mazda BT50 3.2 AT | Triton 4x4 AT MIVEC |
805 triệu | 790 triệu |
Nhìn vào bảng giá chúng ta có thể thấy rằng giá của chiếc Mazda BT50 3.2 AT có giá trị cao hơn chiếc Triton 4x4 AT MIVEC (khoảng 15 triệu). Tuy nhiên đây chưa phải là giá chính thức, bởi vì giá bán còn phụ thuộc vào thời điểm anh/chị mua xe và cả đại lý bán xe nữa.
Xem thêm:
So sánh Mitsubishi Triton và Mazda BT50 về Thông số kỹ thuật 2020
So sánh về kích thước, trọng lượng
Mazda BT-50 3.2 AT | Kích thước, trọng lượng | Triton 4x4 AT MIVEC |
5365 x 1850 x 1821 | Dài x rộng x cao (mm) | 5280 x 1815 x 1780 |
3220 | Chiều dài cơ sở (mm) | Đang cập nhật… |
1549 x 1560 x 513 | Kích thước thùng xe (mm) | 1520 x 1470 x 475 |
237 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
3200 | Khối lượng hàng chuyên chở kg | 2870 |
2120 | Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn kg | 1848 |
5 | Số chỗ ngồi | 5 |
Đang cập nhật… | Khoảng cách hai bánh xe trước mm | 1520 |
Đang cập nhật… | Khoảng cách hai bánh xe sau mm | 1515 |
Đang cập nhật… | Bán kính quay vòng nhỏ nhất m | 5.9 |
Mazda BT50 | Mitsubishi Triton |
So sánh Mitsubishi Triton và Mazda BT50 về động cơ
Mazda BT-50 3.2 AT | Động cơ | Triton 4x4 AT MIVEC |
Diesel tăng áp, bộ làm mát khí nạp( Turbo Diesel, Intercooler) | Tên động cơ | 2.4L Diesel MIVEC |
5 xy lanh thẳng hàng, DOHC, 4WD | Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC, phun nhiên liệu điện tử |
3198 | Dung tích xy lanh (cc) | 2442 |
| Tốc độ cực đại km/h | 177 |
197/3000 | Công suất cực đại (Hp/rpm) | 181/3500 |
470/1750-2500 | Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 |
20 | Tỷ số nén |
|
Diesel | Loại nhiên liệu | Diesel |
80 | Dung tích bình nhiên liệu (L) | 75 |
Đang cập nhật… | Vi sai chống trượt | Kiểu hybrid |
Thủy lực | Trợ lực lái | Thủy lực |
Hộp số | ||
Tự động 6 cấp | Loại truyền động | 5AT- Sport mode |
2 cầu | Hệ thống truyền động | Super Select 4WD II |
Phanh | ||
Đĩa | Phanh trước | Đĩa thông gió |
Tang trống | Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống treo | ||
Độc lập, thanh giằng đôi với lò xo xoắn | Trước | Độc lập, tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Nhíp lá | Sau | Nhíp lá |
Mâm và lốp xe | ||
Mâm đúc hợp kim nhôm 17 inch | Kích thước mâm xe | 17 inch |
265/65R17 | Kích thước lốp | 245/65R17 |
So sánh Mitsubishi Triton và Mazda BT50 về an toàn và an ninh
Mazda BT-50 3.2 AT | An toàn và an ninh | Triton 4x4 AT MIVEC |
Có | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Có | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Có | Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có |
Có | Hệ thống kiểm soát cân bằng động | Có |
Có | Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai | Có |
Có | Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Có | Tính năng kiểm soát đổ đèo | Có |
Có | Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh | Có |
Có | Túi khí người lái | Có |
Có | Túi khí người ngồi bên | Có |
Đang cập nhật… | Dây đai an toàn đa điểm trước | Có |
Đang cập nhật… | Dây đai an toàn đa điểm sau | Có |
Có | Thiết bị báo động chống trộm | Có |
Đang cập nhật… | Thanh gia cường tại tất cả các cửa | Có |
Không | Khóa trẻ em tại cửa sau | Có |
Có | Camera lùi | Đang cập nhật… |
Đang cập nhật… | Chế độ mở cửa với nút bấm (bên người lái) | Có |
Có | Gài cầu điện tử | Có |
So sánh Mitsubishi Triton và Mazda BT50 về nội thất
Mazda BT-50 3.2 AT | Nội thất | Triton 4x4 AT MIVEC |
Có | Màn hình hiển thị đa chức năng | Có |
Có | Vô lăng | Bọc da, 4 chấu, chỉnh 4 hướng |
Có | Vô lăng nút điều chỉnh âm thanh | Có |
Đang cập nhật… | Vô lăng nút điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Đang cập nhật… | Vô lăng nút nghe điện thoại rảnh tay | Có |
Chống chói tự động | Gương chiếu hậu trong xe | Chỉnh điện/gập điện,mạ crom, tích hợp báo rẽ |
Điều chỉnh | Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
| Ghế bên | Chỉnh tay 4 hướng |
Gập được với 2 tựa đầu | Ghế sau | Đang cập nhật |
Bọc da | Chất liệu ghế | Da |
CD, MP3, Radio, 6 loa, kết nối AUX, USB, Ipod | Hệ thống âm thanh | CD kết nối USB, 6 loa, |
Có | Cửa sổ phía người lái chỉnh điện với chức năng chống kẹt | Có |
Tự động 2 vùng độc lập | Điều hòa | Tự động; 2 vùng độc lập |
Đang cập nhật… | Hệ thống thông gió cho hàng ghế sau | Có |
Có | Nút khởi động/tắt động cơ | Có |
Mạ Crom | Tay nắm cửa trong xe | Mạ Crom |
Có | Hộc đựng gang tay | Có |
Đang cập nhật… | Đèn trên trần tại ghế sau | Có |
Có | Tấm chắn nắng phía trước(Phía người lái) | Có |
Có | Tấm chắn nắng phía trước(Phía người ngồi bên) | Có |
Nội thất Mazda BT50 | Nội thất Mitsubishi Triton |
So sánh Mitsubishi Triton và Mazda BT50 về ngoại thất
Mazda BT-50 3.2 AT | Ngoại thất | Triton 4x4 AT MIVEC |
| Gương chiếu hậu ngoài xe |
|
Mạ Crom | Màu | Mạ Crom |
Có | Gập điện | Có |
Có | Chỉnh điện | Có |
Có | Tích hợp xi nhan báo rẽ | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Gạt mưa trước | Điều chỉnh theo tốc độ |
Có | Đèn trước | HID projiector |
Đang cập nhật… | Dải đèn LED chạy ban ngày tích hợp trên đèn | Có |
Không | Cản trước | Không |
Có | Đèn sương mù phía trước | Có |
Đang cập nhật… | Cụm đèn hậu LED(đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) | Có |
Có | Bậc lên xuống | Dạng thanh ngang |
Có | Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ Crom với chức năng mở cửa bằng nút bấm |
Không | Giá nóc | Có |
Đang cập nhật… | Cánh lướt gió sau | Có |
Có | Nắp che động cơ | Có |
Đang cập nhật… | Sấy kính sau | Có |
Ngoại thất Mazda BT50 | Ngoại thất Mitsubishi Triton |
Trên đây là toàn bộ những so sánh về 2 chiếc xe bán tải Mazda BT-50 3.2 AT và Triton 4x4 AT MIVEC. Nếu anh/chị có thắc mắc gì xin vui lòng liên hệ tới các đại lý bán xe Mazda và Mitsubishi trên toàn quốc để được tư vấn và giải đáp.
Hoặc Anh/Chị có thể liên hệ trực tiếp tới số tư vấn viên của 2 hãng xe Mazda và Mitsubishi với nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ, tư vấn cho Anh/Chị hoàn toàn miễn phí.
Tư vấn Mazda chính hãng
Tư vấn Mitsubishi chính hãng
Tư vấn Miễn phí
Tư vấn trả góp Miễn phí