Trong bài viết này giaxetot sẽ tiến hành so sánh Nissan Navara E và SL 2020. Đây là 2 phiên bản luôn nhận được rất nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng bởi khả năng vận hành mạnh mẽ, cùng với mức giá bán được đánh giá là phù hợp với đông đảo khách hàng Việt.
Đối với phiên bản Nissan Navara E thì xe có sức kéo, khoảng sáng gầm xe và kích thước tổng thể xe hạn chế hơn rất nhiều khi so với bản SL. Đặc biệt Navara E chỉ sở hữu động cơ YD25 (Mid), cho công suất cực đại 161 mã lực và mô men xoắn cực đại là 403 Nm, đi kèm là hộp số sàn 6 cấp, hệ truyền động 1 cầu, mâm và lốp có kích thước nhỏ hơn (mâm đúc 16 inch so với mâm đúc 18 inch). Gương chiếu hậu ngoài xe và đèn trước kém hiện đại hơn khi không có chức năng gập điện, tích hợp xi nhan báo rẽ và bật/tắt tự động. Tấm chắn nắng phía trước, phía người lái và phía người ngồi bên có nhưng không được tích hợp gương soi như phiên bản SL.
Hệ thống an toàn, an ninh cả 2 phiên bản này đều được đánh giá là khá chênh lệch. Ngoài các trang bị được lắp đặt giống nhau thì phiên bản Nissan Navara SL lại có thêm: Hệ thống kiểm soát cân bằng động, hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai TSC, tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, tính năng kiểm soát đổ đèo HDC mà phiên bản E không có.
Xem thêm: Nissan Navara E
Còn đối với phiên bản Nissan Navara SL xe được trang bị động cơ YD25 (High) cho công suất cực đại 188 mã lực và mô men xoắn cực đại là 450 Nm, đi kèm là hộp số sàn 6 cấp, hệ truyền động 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) cùng với nhiều trang thiết bị hiện đại đi kèm.
Xem thêm: Nissan Navara SL
Tuy nhiên, phiên bản Nissan Navara SL lại có mức tiêu thụ nhiên liệu tốn hơn và có giá bán cao hơn so với phiên bản Nissan Navara E.
Anh/chị quan tâm tới giá xe bán tải Nissan Navara xin vui lòng xem thêm:
Bảng so sánh Nissan Navara E và SL về thông số kỹ thuật 2020
Kích thước, trọng lượng
Kích thước, trọng lượng | Nissan Navara E | Nissan Navara SL |
Kích thước tổng thể xe (DxRxC) mm | 5255x1850x1780 | 5255x1850x1810 |
Chiều dài cơ sở mm | 3150 | 3150 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) mm | 1550/1550 | 1570/1570 |
Kích thước thùng xe (DxRxC) mm | 1503x1560x474 | 1503x1560x474 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 215 | 230 |
Trọng lượng không tải kg | 1798 | 1922 |
Trọng lượng toàn tải kg | 2910 | 2910 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Góc thoát trước/sau độ | 31.3/25.5 | 32.4/26.7 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Khả năng kéo kg | 2000 | 3000 |
Động Cơ
Động Cơ | Nissan Navara E | Nissan Navara SL |
Tên động cơ | YD25 (Mid) | YD25 (High) |
Loại động cơ | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS |
Dung tích xi lanh cc | 2 488 | 2 488 |
Hành trình pít-tông mm | 89x100 | 89x100 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 161/3600 | 188/3600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 403/2000 | 450/2000 |
Tỷ số nén | 15:1 | 15:1 |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 80 | 80 |
Hộp số |
|
|
Loại truyền động | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp |
Hệ thống truyền động | 1 cầu | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) |
Phanh |
|
|
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống treo và hệ thống lái |
|
|
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Hệ thống treo sau | Lò xo lá (nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn | Lò xo lá (nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn |
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) |
|
|
Chu trình đô thị | 9.84 | 10.51 |
Chu trình ngoài đô thị | 6.76 | 6.73 |
Chu trình kết hợp | 7.9 | 8.12 |
Mâm và lốp xe |
|
|
Kích thước mâm | Mâm đúc 16 inch | Mâm đúc 18 inch |
Kích thước lốp | 205/R16 | 255/60R18 |
Lốp dự phòng | Mâm thép | Mâm đúc |
Ngoại thất
Ngoại thất | Nissan Navara E | Nissan Navara SL |
Gương chiếu hậu ngoài xe |
|
|
Màu | Mạ crôm | Mạ crôm |
Gập điện | Không | Có |
Chỉnh điện | Có | Có |
Tích hợp xi nhan báo rẽ | Không | Có |
Gạt mưa trước | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ |
Đèn trước | Halogen | Halogen với chức năng tự động bật /tắt |
Dải đèn LED chạy ban ngày tích hợp trên đèn | Không | Không |
Cản trước | Không | Không |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có |
Cụm đèn hậu LED (đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) | Có | Có |
Bậc lên xuống | Dạng thanh ngang | Dạng thanh ngang |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crom | Mạ crom |
Giá nóc | Không | Không |
Cánh lướt gió sau | Có | Có |
Nắp động cơ | Có | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Nội thất
Nội thất | Nissan Navara E | Nissan Navara SL |
Màn hình hiển thị đa chức năng | Màn hình đen trắng | Màn hình đen trắng |
Camera hành trình với kết nối wifi | Không | Không |
Vô lăng |
|
|
Loại | 3 chấu, urethane, màu đen | 3 chấu, urethane, màu đen |
Nút điều chỉnh âm thanh | Không | Không |
Nút điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Không |
Nút nghe điện thoại rảnh tay | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói chỉnh tay | Chống chói chỉnh tay |
Ghế |
|
|
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế bên | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ |
Hệ thống âm thanh | Màn hình đen trắng, 2 DIN, 6 loa, MP3, AUX, USB | Màn hình đen trắng, 2 DIN, 6 loa, MP3, AUX, USB |
Cửa sổ phía người lái chỉnh điện với chức năng chống kẹt | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn |
Hệ thống thông gió cho hàng ghế sau | Có | Có |
Nút khởi động/tắt động cơ | Không | Không |
Tay nắm cửa trong xe | Màu đen | Mạ crom |
Số lượng nguồn cắm điện trong xe | 3 | 3 |
Hộc đựng gang tay | Có | Có |
Hộc đựng đồ trên trần | Hộp đựng kính với đèn trần | Hộp đựng kính với đèn trần |
Đèn trên trần tại ghế sau | Có | Có |
Tấm chắn nắng phía trước |
|
|
Phía người lái | Có. Không tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
Phía người ngồi bên | Có. Không tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
An toàn, an ninh
An toàn, an ninh | Nissan Navara E | Nissan Navara SL |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động | Không | Có |
Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai TSC | Không | Có |
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Không | Có |
Tính năng kiểm soát đổ đèo HDC | Không | Có |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh | Có | Có |
Túi khí người lái | Có | Có |
Túi khí người ngồi bên | Có | Có |
Dây đai an toàn đa điểm trước | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
Dây đai an toàn đa điểm sau | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
Thiết bị báo động chống trộm | Không | Có |
Thanh gia cường tại tất cả các cửa | Có | Có |
Cấu trúc Zone Body | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Không |
Khóa trẻ em tại cửa sau | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không |
Chế độ mở cửa với nút bấm (bên người lái) | Không | Không |
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ những so sánh Nissan Navara E và SL 2020. Chúng ta có thể thấy rằng Nissan Navara E và SL đều là mẫu xe bán tải số sàn có khả năng đáp đầy đủ những nhu cầu và đam mê từ mọi khách hàng.
Nếu Anh/Chị còn điều gì thắc mắc hay cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng nhấc máy gọi đến số tư vấn viên của hãng hoặc để lại bình luận phía bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
Tư vấn Nissan chính hãng
Tư vấn Miễn phí
Tư vấn trả góp Miễn phí