Nissan Navara VL là phiên bản cao cấp, được trang bị động cơ mạnh mẽ cùng nhiều trang thiết bị tiện nghi hiện đại. Trong khi phiên bản Nissan Navara E lại là phiên bản thấp nhất trong dòng bán tải Nissan Navara. Cho nên đây sẽ là một sự so sánh với đẳng cấp rất chênh lệch. Nhưng tiền nào của ấy, và giaxetot hi vọng rằng với những gì mà hãng trang bị cho 2 phiên bản trên cùng với mức giá xe bán ra thị trường sẽ làm cho người tiêu dùng đều cảm thấy hài lòng so với những gì mà chiếc xe đem lại.
Sau đây giaxetot sẽ tiến hành lập bảng so sánh Nissan Navara E và VL 2020 từ kích thước - trọng lượng, động cơ, ngoại thất, nội thất cho tới trang thiết bị an toàn - an ninh. Để từ đó anh/chị có thêm nguồn tài liệu quý giá trước khi đưa ra quyết định nên lựa chọn Nissan Navara E hay Nissan Navara VL.
Xem thêm:
Bảng so sánh Nissan Navara E và VL về thông số kỹ thuật 2020
Kích thước, trọng lượng
Kích thước, trọng lượng | Nissan Navara E | Nissan Navara VL |
Kích thước tổng thể xe (DxRxC) mm | 5255x1850x1780 | 5255x1850x1840 |
Chiều dài cơ sở mm | 3150 | 3150 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) mm | 1550/1550 | 1570/1570 |
Kích thước thùng xe (DxRxC) mm | 1503x1560x474 | 1503x1560x474 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 215 | 230 |
Trọng lượng không tải kg | 1798 | 1970 |
Trọng lượng toàn tải kg | 2910 | 2910 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Góc thoát trước/sau độ | 31.3/25.5 | 32.4/26.7 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Khả năng kéo kg | 2000 | 3000 |
Động Cơ
Động Cơ | Nissan Navara E | Nissan Navara VL |
Tên động cơ | YD25 (Mid) | YD25 (High) |
Loại động cơ | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS |
Dung tích xi lanh cc | 2 488 | 2 488 |
Hành trình pít-tông mm | 89x100 | 89x100 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 161/3600 | 188/3600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 403/2000 | 450/2000 |
Tỷ số nén | 15:1 | 15:1 |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 80 | 80 |
Hộp số |
|
|
Loại truyền động | Số sàn 6 cấp | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay |
Hệ thống truyền động | 1 cầu | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) |
Phanh |
|
|
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống treo và hệ thống lái |
|
|
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Hệ thống treo sau | Lò xo lá (nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn | Lò xo lá (nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn |
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) |
|
|
Chu trình đô thị | 9.84 | 10.51 |
Chu trình ngoài đô thị | 6.76 | 6.73 |
Chu trình kết hợp | 7.9 | 8.12 |
Mâm và lốp xe |
|
|
Kích thước mâm | Mâm đúc 16 inch | Mâm đúc 18 inch |
Kích thước lốp | 205/R16 | 255/60R18 |
Lốp dự phòng | Mâm thép | Mâm đúc |
Ngoại thất
Ngoại thất | Nissan Navara E | Nissan Navara VL |
Gương chiếu hậu ngoài xe |
|
|
Màu | Mạ crôm | Mạ crôm |
Gập điện | Không | Có |
Chỉnh điện | Có | Có |
Tích hợp xi nhan báo rẽ | Không | Có |
Gạt mưa trước | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ |
Đèn trước | Halogen | LED Projector với chức năng tự động bật /tắt |
Dải đèn LED chạy ban ngày tích hợp trên đèn | Không | Có |
Cản trước | Không | Không |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có |
Cụm đèn hậu LED (đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) | Có | Có |
Bậc lên xuống | Dạng thanh ngang | Dạng thanh ngang |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crom | Mạ crom với chức năng mở cửa bằng nút bấm |
Giá nóc | Không | Có |
Cánh lướt gió sau | Có | Có |
Nắp động cơ | Có | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Nội thất
Nội thất | Nissan Navara E | Nissan Navara VL |
Màn hình hiển thị đa chức năng | Màn hình đen trắng | Màn hình màu hiệu ứng 3D |
Camera hành trình với kết nối wifi | Không | Không |
Vô lăng |
|
|
Loại | 3 chấu, urethane, màu đen | 3 chấu , bọc da màu đen |
Nút điều chỉnh âm thanh | Không | Có |
Nút điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Nút nghe điện thoại rảnh tay | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói chỉnh tay | Chống chói tự động với la bàn |
Ghế |
|
|
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ quan hàng không Mỹ (NASA) |
Ghế bên | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Hệ thống âm thanh | Màn hình đen trắng, 2 DIN, 6 loa, MP3, AUX, USB | Màn hình màu 5”, 6loa, MP3, AUX, USB, Bluetooth |
Cửa sổ phía người lái chỉnh điện với chức năng chống kẹt | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn |
Hệ thống thông gió cho hàng ghế sau | Có | Có |
Nút khởi động/tắt động cơ | Không | Có |
Tay nắm cửa trong xe | Màu đen | Mạ crom |
Số lượng nguồn cắm điện trong xe | 3 | 3 |
Hộc đựng gang tay | Có | Có |
Hộc đựng đồ trên trần | Hộp đựng kính với đèn trần | Hộp đựng kính với đèn trần và micro |
Đèn trên trần tại ghế sau | Có | Có |
Tấm chắn nắng phía trước |
|
|
Phía người lái | Có. Không tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
Phía người ngồi bên | Có. Không tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
An toàn, an ninh
An toàn, an ninh | Nissan Navara E | Nissan Navara VL |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động | Không | Có |
Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai TSC | Không | Có |
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Không | Có |
Tính năng kiểm soát đổ đèo HDC | Không | Có |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh | Có | Có |
Túi khí người lái | Có | Có |
Túi khí người ngồi bên | Có | Có |
Dây đai an toàn đa điểm trước | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
Dây đai an toàn đa điểm sau | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
Thiết bị báo động chống trộm | Không | Có |
Thanh gia cường tại tất cả các cửa | Có | Có |
Cấu trúc Zone Body | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Khóa trẻ em tại cửa sau | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Chế độ mở cửa với nút bấm (bên người lái) | Không | Có |
Kết Luận
Qua bảng so sánh trên chúng ta có thể thấy rằng:
Nissan Navara E mọi thứ chỉ được hãng trang bị ở mức trung bình – khá không quá nổi bật như phiên bản so sánh. Tuy nhiên phiên bản Nissan Navara E lại có lợi thế về giá bán, khả năng tiết kiệm nhiên liệu và không ngại vận chuyển hàng hóa với sức nặng lớn.
Trong khi đó, phiên bản Nissan Navara VL lại có lợi thế rất lớn như: Sở hữu khối động cơ vô cùng mạnh mẽ YD25 (High) cho công suất cực đại 188 mã lực và mô men xoắn cực đại là 450 Nm, đi kèm là hộp số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay, hệ truyền động 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly), cùng sức kéo lên tới 3000 kg. Bên cạnh đó là trang thiết bị ngoại thất, nội thất tiện nghi sang trọng và hiện đại như: Mâm đúc 18 inch, gương chiếu hậu, đèn trước hiện đại, màn hình màu hiệu ứng 3D, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, chất liệu da …Đặc biệt hệ thống an toàn, an ninh được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn hiện đại và đẳng cấp. Tuy nhiên, phiên bản VL lại có mức giá bán khá cao và khá tốn nhiên liệu.
Nếu Anh/Chị còn điều gì thắc mắc hay cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng nhấc máy gọi đến số tư vấn viên của hãng hoặc để lại bình luận phía bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
Tư vấn Nissan chính hãng
Tư vấn Miễn phí
Tư vấn trả góp Miễn phí