Ở bài viết trước, chúng ta đã so sánh về hai phiên bản của Mitsubishi Triton 2022 là Triton 4x2 AT Mivec và Triton 4x2 Athlete. Bài viết hôm nay, Giá Xe Tốt sẽ cùng bạn so sánh về các thông số của hai phiên bản Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Mitsubishi Triton 4x2 Athlete 2022.
- 1. So sánh về giá của hai phiên bản Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
- 2. So sánh về động cơ hộp số của Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
- 3. So sánh mức tiêu thụ nhiên liệu của hai phiên bản xe Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
- 4. So sánh về kích thước của hai phiên bản Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
- 5. So sánh về ngoại thất của hai phiên bản Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium 2022 và Mitsubishi Triton 4x2 Athlete 2022
- 6. So sánh về nội thất của hai phiên bản xe Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
- 7. So sánh công nghệ an toàn giữa Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
- 1. So sánh về giá của hai phiên bản Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
- 2. So sánh về động cơ hộp số của Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
- 3. So sánh mức tiêu thụ nhiên liệu của hai phiên bản xe Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
- 4. So sánh về kích thước của hai phiên bản Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
- 5. So sánh về ngoại thất của hai phiên bản Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium 2022 và Mitsubishi Triton 4x2 Athlete 2022
- 6. So sánh về nội thất của hai phiên bản xe Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
- 7. So sánh công nghệ an toàn giữa Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
So sánh về giá của hai phiên bản Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
Dưới đây là bảng so sánh về các mức giá niêm yết, giá lăn bánh tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và các tỉnh của cả hai phiên bản xe:
Triton 4x2 AT Mivec Premium 2022 | Triton 4x2 Athlete 2022 | |
Giá niêm yết | 740 triệu đồng | 760 triệu đồng |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 808 triệu đồng | 818 triệu đồng |
Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh | 799 triệu đồng | 809 triệu đồng |
Giá lăn bánh tại tỉnh | 799 triệu đồng | 809 triệu đồng |
Nếu cần hỗ trợ hãy gọi ngay tư vấn viên của hãng
So sánh về động cơ hộp số của Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
Bảng dưới đây thể hiện các thông số cơ bản của cả hai phiên bản xe Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022:
Thông số | Triton 4x2 AT Mivec Premium 2022 | Triton 4x2 Athlete 2022 |
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power |
Hộp số | 6AT | 6AT - Sport mode |
Nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Công suất cực đại (mã lực) | 181 | 181 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 430 | 430 |
Dung tích thùng nhiên liệu L | 75 | 75 |
Hệ thống truyền động | RFD - Dẫn động cầu sau | RFD - Dẫn động cầu sau |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | Nhíp lá |
Nếu cần hỗ trợ hãy gọi ngay tư vấn viên của hãng
So sánh mức tiêu thụ nhiên liệu của hai phiên bản xe Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
Mitsubishi Việt Nam công bố mức tiêu hao nhiên liệu trên đường hỗn hợp của dòng xe Mitsubishi Triton 2022 là 8.6 lít/km. Tuy mức tiêu hao nhiên liệu của phiên bản xe này có thể chấp nhận được bởi đây là mẫu xe bán tải có động cơ mạnh mẽ.
So sánh về kích thước của hai phiên bản Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
Ở tất cả các phiên bản xe Mitsubishi Triton, Mitsubishi đều sử dụng chung các kích thước D x R x C, chiều dài cơ sở, khoảng sáng gầm xe và kích thước thùng xe.
Kích thước (mm) | Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022 |
DxRxC | 5.305 x 1.815 x 1.775 |
Chiều dài cơ sở | 3.000 |
Khoảng sáng gầm xe | 220 |
Kích thước thùng xe DxRxC | 1.520 x 1.470 x 475 |
Nếu cần hỗ trợ hãy gọi ngay tư vấn viên của hãng
So sánh về ngoại thất của hai phiên bản Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium 2022 và Mitsubishi Triton 4x2 Athlete 2022
Ngoại thất | Triton 4x2 AT Mivec Premium 2022 | Triton 4x2 Athlete 2022 |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng | Có | Có |
Hệ thống đèn pha tự động | Không | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | Có |
Bệ bước hông xe | Có | Có |
Bệ bước cản sau | Có | Có |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có |
Nếu cần hỗ trợ hãy gọi ngay tư vấn viên của hãng
So sánh về nội thất của hai phiên bản xe Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
Dưới đây là những trang bị nội thất của cả hai phiên bản xe Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete phiên bản 2022:
Nội thất | Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium 2022 | Mitsubishi Triton 4x2 Athlete 2022 |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có |
Điều hoà | 2 vùng tự động | 2 vùng tự động |
Số loa | 6 loa | 6 loa |
Màn hình | Hiển thị đa thông tin LCD | Hiển thị đa thông tin LCD |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Lọc gió điều hoà | Có | Không |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có |
Nếu cần hỗ trợ hãy gọi ngay tư vấn viên của hãng
So sánh công nghệ an toàn giữa Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022
Bảng dưới đây là những công nghệ an toàn mà Mitsubishi Trang bị cho hai phiên bản xe Triton 4x2 AT Mivec Premium và Triton 4x2 Athlete 2022:
Công nghệ an toàn | Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium 2022 | Mitsubishi Triton 4x2 Athlete 2022 |
Hệ thống phanh ABS-EBD | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Khóa cửa tự động | Có | Không |
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động | Có | Có |
Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer | Có | Có |
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách | Có | Có |
Trên đây, Giá Xe Tốt đã so sánh một cách chi tiết các thông số kỹ thuật của hai phiên bản xe Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium 2022 và Mitsubishi Triton 4x2 Athlete 2022. Hy vọng với những thông tin trên đây, bạn sẽ có được cái nhìn tổng quan về cả hai phiên bản xe Mitsubishi Triton này nhé!
Nếu cần hỗ trợ hãy gọi ngay tư vấn viên của hãng