Lexus đã có một cú lột xác đầy ngoại mục khi cho ra mắt dòng xe couple, chẳng hề thua kém các đối thủ gạo cội của Châu Âu Lexus vẫn nắm giữ được vị thế rất đáng ngưỡng mộ khi lấn sân vào phân khúc couple.
Lexus gửi đến phân khúc này một tân binh rất ấn tượng đó chính là Lexus RC. Lexus RC là một mẫu xe thể thao đem đến những trải nghiệm rất tuyệt vời mà chắc chắn bất cứ ai cũng đều cảm thấy thích thú với những gì nó đem lại.
Mẫu xe couple này được đánh giá rất cao nhờ vào một ngoại hình đậm chất thời trang rất sành điệu. Không chỉ vậy, Lexus RC còn kích thích người đối diện với hàng loạt những trang thiết bị tiện nghi hiện đại. Đi cùng đó là một khả năng vận hành rất đáng ngưỡng mộ.
Để hiểu hơn về mẫu xe couple thể thao đặc biệt này, Anh/Chị hãy tham khảo những thông số kỹ thuật của Lexus RC 2020 ngay sau đây. Chúng hứa hẹn sẽ đem đến rất nhiều điều thú vị.
Thông số kỹ thuật của Lexus RC 2020
Vận hành và hệ thống dẫn động
Vận hành và hệ thống dẫn động | Lexus RC Turbo |
Loại động cơ | I4 16 van trục cam kép, Turbo tăng áp |
Dung tích xy lanh | 1998cc |
Công suất tối đa | 241hp/5.800rpm |
Mô men xoắn cực đại | 350Nm/1.650-4.400rpm |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu sau |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp thể thao |
Vận tốc tối đa | 230km/h |
Khả năng tăng tốc | 7.5 giây (0-100km/h) |
Chu trình tổ hợp | 8.0L/100KM |
Chu trình đô thị cơ bản | 11,2L/100KM |
Chu trình đô thị phụ | 6.1L/100KM |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Khung gầm
Khung gầm | Lexus RC Turbo |
Trước | Đĩa thông gió 334mm |
Sau | Đĩa thông gió 310mm |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Kích thước
Kích thước | Lexus RC Turbo |
Chiều dài | 4695mm |
Chiều rộng | 1840mm |
Chiều cao | 1395mm |
Chiều dài cơ sở | 2730mm |
Vệt bánh xe trước | 1.580mm |
Vệt bánh xe sau | 1.600mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) | 5.2m |
Trọng lượng không tải | 1.675-1.725kg |
Trọng lượng toàn tải | 2170kg |
Dung tích bình xăng | 66L |
Vành và lốp
Vành và lốp | Lexus RC Turbo |
Vành | Vành hợp kim nhôm 235/45R18 |
Lốp | Lốp tạm thời |
Ngoại thất
Ngoại thất | Lexus RC Turbo |
Đèn pha 3 bóng Led | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày Led | Có |
Rửa đèn pha | Có |
Đèn sương mù phía trước led | Có |
Đèn sương mù phía sau | Có |
Cụm đèn sau Led | Có |
Đèn phanh trên cao Led | Có |
Gương chiếu hậu ngoài có chức năng gập điện, mặt gương điều chỉnh tự động, sấy gương, nhớ vị trí, mặt gương chống chói, tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Cửa kính điều chỉnh điện lên/xuống với chức năng chống kẹt lên/xuống | Có |
Kính chắn gió và kính cửa sổ phía trước cách âm | Có |
Cửa sổ trời điều chỉnh điện nghiêng/trượt, một chạm đóng/mở, chống kẹt | Có |
Cốp sau mở bằng điện | Có |
Nắp bình nhiên liệu mở bằng điện | Có |
ống xả đôi | Có |
Nội thất
Nội thất | Lexus RC Turbo |
Gương chiếu hậu bên trong tự động điều chỉnh ngày và đêm, mặt gương chống chói | Có |
Trục lái điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có |
Màn hình hiện thị đa thông tin | Có |
Cần số bọc da | Có |
ốp gỗ và da cho cánh cửa, bảng tablo và vô lăng | Có |
Hệ thống mở cửa và khởi động thông minh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Ghế
Ghế | Lexus RC Turbo |
Chất liệu ghế da cao cấp | Có |
Ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng, hỗ trợ tựa lưng ghế với chức năng nhơ vị trí | Có |
Ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 8 hướng | Có |
Làm mát ghế (ghế lái và ghế phụ) | Có |
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa | Lexus RC Turbo |
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có |
Tự động điều chỉnh lẫy gió | Có |
Hệ thống giải trí
Hệ thống giải trí | Lexus RC Turbo |
Hệ thống âm thanh Mark levinson 17 loa | Có |
Màn hình LCD 7 inch | Có |
DVD, USB, AUX, Bluetooth | Có |
2 ổ cắm điện 12V | Có |
An toàn và an ninh
An toàn và an ninh | Lexus RC Turbo |
Hệ thống chống bó cứng phanh địa hình (Multi-terrain ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh BA | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường TRAC | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | Có |
Hệ thống quản lý động lực học tích hợp VDIM | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Túi khí phía trước cho ghế lái và ghế phụ (2) | Có |
Túi khí đầu gối hàng ghế trước (2) | Có |
Túi khí bên hàng ghế trước (2) | Có |
Túi khí rèn hai bên hàng ghế trước và sau (2) | Có |
Dây dai an toàn với chức năng căng đai khẩn cấp hàng ghế trước và sau, bộ hạn chế tì lực vai hàng ghế trước | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến quanh xe (trước:4, sau:4) | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi RCTA | Có |
Tính năng mui xe an toàn | Có |
Hình ảnh một chiếc xe thể thao couple năng động, trẻ trung và rất cá tính được hiện rõ qua những thông số kỹ thuật của Lexus RC. Không chỉ giúp cho Anh/Chị hiểu hơn về mẫu xe này mà dựa vào những thông tin trên Anh/Chị cũng biết được mẫu xe này có phù hợp với mình hay không.
Ngoài những thông số kỹ thuật, Anh/Chị hãy đến các đại lý Lexus để được tham khảo trực tiếp mẫu xe Lexus RC này. Bên cạnh đó, Anh/Chị còn được trải nghiệm những dịch vụ thú vị từ phía đại lý xe.
Xem thêm: Giá xe Lexus ngay hôm nay