Mitsubishi Xpander 2022 là mẫu MPV 7 chỗ 2022 dành cho gia đình gồm 2 phiên bản số sàn và số tự động, thích hợp sử dụng trong đô thị có khả năng vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
![]() |
thông số kỹ thuật xpander 2022 |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2022 từ 550tr - 620tr do đó nếu anh chị đang phân vân có 700 triệu nên mua xe gì năm 2022 thì Xpander có thể là lựa chọn phù hợp.
Sau đây chúng ta hãy cùng nhau đi tìm hiểu về thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2022 vừa được giaxetot cập nhật được từ nhiều nguồn thông tin đáng tin cậy và uy tín nhất.
Xem thêm: Giá lăn bánh Xpander 2022
Giá niêm yết : 555,000,000 VNĐ
Giá từ : 555,000,000 VNĐ
Giá niêm yết : 588,000,000 VNĐ
Giá từ : 588,000,000 VNĐ
Giá niêm yết : 688,000,000 VNĐ
Giá từ : 688,000,000 VNĐ
Bảng thông số kỹ thuất Mitsubishi Xpander 2022
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Xpander 2022 |
Kích thước, trọng lượng | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4475 x 1750 x 1695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính quay xe (m) | 5,2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1780 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ | |
Động cơ | MIVEC, 4 xy lanh dung tích 1,5L |
Hệ dẫn động | (FWD) cầu trước |
Dung tích xi lanh (cc) | 1499 |
Công suất cực đại (Hp) | 103 |
Momen xoắn cực đại (Nm) | 141 |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
Hộp số | |
Hộp số | 4AT/5MT |
Hệ thống treo | |
Trước | Kiểu McPherson |
Sau | Thanh xoắn |
Vành và lốp | |
Lốp trước/sau | 185/65R15 |
Vành đúc | 15 inch |
Phanh | |
Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống |
Ngoại thất | |
Lưới tản nhiệt lục giác | Có |
Cản trước | Có |
Đèn trước | LED |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | Có |
Cụm đèn hậu | LED |
Cản sau | Có |
An toàn | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Phân bố lực phanh điện tử EBD | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Cảnh báo không thắt dây an toàn chỉ dành cho hàng ghế trước | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Có |
Công nghệ cảnh báo điểm mù | Không |
Đèn cảnh báo | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Hỗ trợ giữ làn đường hay cảnh báo buồn ngủ | Không |
Dây đai an toàn hàng ghế sau | Có |
Isofix | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Camera sau | Không |
Túi khí đôi phía trước | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Nội thất và tiện nghi | |
Vô lăng trợ 3 chấu gật gù tùy chỉnh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Màn hình cảm ứng 2DIN kết hợp với hệ thống định vị vệ tinh, kết nối Bluetooth và đầu âm thanh |
Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 |
Cụm đồng hồ trung tâm | Có |
Hệ thống âm thanh | 4 loa |
Đèn Welcome và Coming Home Light | Có |
Khay chứa đồ | Có |
Trên đây là bảng thông số kỹ thuật của xe Mitsubishi Xpander 2022. Giá Xe Tốt sẽ liên tục cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất trong thời gian sớm tới. Nếu anh/chị có thắc mắc gì xin hãy liên hệ tới các đại lý xe Mitsubishi trên toàn quốc 2022 để được hỗ trợ, tư vấn miễn phí.
Anh chị quan tâm đến các dòng xe khác của Mitsubishi có thể xem thêm: Giá xe Mitsubishi 2022 tại Việt Nam mới nhất hôm nay.
Bạt Phủ xe ô tô 7 chỗ Mọi loại: Vừa, Bền, Chống nóng, mưa tốt
Giá : 700,000 VNĐ
Giá niêm yết : 1,050,000 VNĐ
Camera Hành Trình Vietmap K9s
Giá : 3,090,000 VNĐ
Giá niêm yết : 3,290,000 VNĐ
Bọc vô lăng Sparco SPC11103
Giá : 450,000 VNĐ
Giá niêm yết : 599,000 VNĐ
Camera Lùi 8 Led
Giá : 210,000 VNĐ
Giá niêm yết : 350,000 VNĐ
Máy bơm lốp Michelin 12266 cầm tay Tự ngắt
Giá : 1,250,000 VNĐ
Giá niêm yết : 1,480,000 VNĐ
Máy bơm lốp xe ô tô Xiaomi 70MAI Midrive TP03 Bơm cầm tay đa năng dài 3.9m
Giá : 650,000 VNĐ
Giá niêm yết : 870,000 VNĐ
Bạt phủ xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander: Bền, Chống nóng mưa tốt nhất
Giá : 700,000 VNĐ
Giá niêm yết : 950,000 VNĐ