Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2023 nhập khẩu mới nhất

Luôn nằm trong top những thương hiệu ô tô được tìm kiếm nhiều nhất, Toyota sau bao năm vẫn giữ nguyên được vị thế của mình.

Nhắc tới thương hiệu đến từ xứ sở hoa anh đào này bạn sẽ liên tưởng đến rất nhiều mẫu xe ấn tượng và đặc biệt là Toyota Camry 2023, một mẫu xe đã mang về vô vàn thành công cho thương hiệu này. 

Mới đây, "ông lớn" Toyota đã làm một cuộc cải cách nhỏ để mang tới cho thị trường mẫu xe Toyota Camry 2023 mới lạ và ấn tượng hơn.

Ở lần ra mắt mới nhất, Toyota Camry được trình làng với 4 phiên bản để mang tới cho giới yêu xe đa dạng sự chọn lựa hơn. 

Thân xe camry 2.0 G

Ngoại hình Toyota Camry 2023 vẫn giữ nguyên ngôn ngữ thiết kế sang trọng, lịch lãm như thường thấy nhưng với những nét tinh chỉnh mới đã mang tới một làn gió mới trẻ trung và hiện đại hơn cho mẫu xe sedan hạng D này.

Ngoài ra, không gian nội thất cũng được cập nhật thêm nhiều công nghệ hiện đại để mang tới cho khách hàng những trải nghiệm thú vị nhất. 

Để biết được Toyota Camry sở hữu những ưu điểm nào bạn hãy quan sát thông số kỹ thuật của Toyota Camry 2023 chi tiết nhất ngay sau đây. 

Đánh giá xe toyota camry 2.5q 2022

Nếu bạn cần tư vấn trực tiếp từ nhân viên của Hãng xe Toyota. Gọi ngay:

Tư vấn Toyota Miền bắc

Miền Bắc

Ngọc Hà

0931791356

Miền Nam

Đặt HOTLINE

0888313156

Miền Trung

Liên hệ đặt Hotline

0888313156

Động cơ

Động cơ và khung xe

Camry 2.0 2023

Camry 2.0Q 2023

Camry 2.5Q 2023

Camry 2.5HV 2023

Loại động cơ

M20A-FKS

M20A-FKS

A25A-FKS

A25A-FXS

Số xy lanh

4 xylanh thẳng hàng

4 xylanh thẳng hàng

4 xylanh thẳng hàng

4 xylanh thẳng hàng

Dung tích xy lanh

1987

1987

2487

2487

Hệ thống van biến thiên

VVT-iE

VVT-iE

VVT-iE

VVT-iE

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng trực tiếp (D-4S)

 

Phun xăng trực tiếp (D-4S)

 

Loại nhiên liệu

Xăng

xăng

xăng

xăng

Công suất tối đa

127(170)/ 6600

127(170)/ 6600

154(207)/ 6600

131(176)/ 5700

Mô men xoắn tối đa

206/ 4400-4900

206/ 4400-4900

250/5000

221/ 3600-5200

Các chế độ lái

 

3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao)

3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao)

3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao)

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5 w OBD

Euro 5 w OBD

Euro 5 w OBD

Euro 5 w OBD

Loại dẫn động

Dẫn động cầu trước

Dẫn động cầu trước

Dẫn động cầu trước

Dẫn động cầu trước

Hộp số

Số tự động vô cấp CVT

Số tự động vô cấp CVT

Số tự động 8 cấp

Số tự động vô cấp E-CVT

Hệ thống treo trước

Mc Pherson

Mc Pherson

Mc Pherson

Mc Pherson

Hệ thống treo sau

Tay đòn kép

Tay đòn kép

Tay đòn kép

Tay đòn kép

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Trợ lực điện

Trợ lực điện

Trợ lực điện

Ắc quy Hybrid

   

Nickel Metal

Động cơ điện (công suất tối đa)

   

88

Động cơ điện (mô men xoắn tối đa)

   

202

 

Để trải nghiệm khả năng vận hành ngay lập tức, bạn có thể đăng ký lái thử:

Đăng ký lái thử

Vành và lốp xe

 

 

Camry 2.0G 2023

Camry 2.0Q 2023

Camry 2.5Q 2023

Camry 2.5HV 2023

Loại vành

Hợp kim

Hợp kim

Hợp kim

Hợp kim

Kích thước lốp

205/65R16

235/45R18

235/45R18

235/45R18

Phanh trước

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Phanh sau

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Lazang camry 25q

Mức tiêu thụ nhiên liệu

 

 

Camry 2.0G

Camry 2.0Q

Camry 2.5Q

Camry 2.5HV

Trong đô thị

8.53

8.54

9.98

4.9

Ngoài đô thị

5.05

5.16

5.41

4.3

Kết hợp

6.32

6.40

7.09

4.4

Đánh giá xe camry 2.0Q

Kích thước

 

 

Camry 2.0G

Camry 2.0Q

Camry 2.5Q

Camry 2.5HV

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)

4885x1840 x1445

4885x1840 x1445

4885x1840 x1445

4885x1840 x1445

Chiều dài cơ sở (mm)

2825

2825

2825

2825

Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm)

1600/1625

1580/1605

1580/1605

1580/1605

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

140

140

140

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.7

5.8

5.8

5.8

Trọng lượng không tải (kg)

1515

1555

1565

1665

Trọng lượng toàn tải (kg)

2030

2030

2030

2100

Dung tích bình nhiên liệu (L)

60

60

60

50

Mua xe toyota camry 2.0G

Ngoại thất

 

 

Camry 2.0G

Camry 2.0Q

Camry 2.5Q

Camry 2.5HV

Đèn chiếu gần

Bi-LED dạng bóng chiếu

Bi-LED dạng bóng chiếu

Bi-LED dạng bóng chiếu

Bi-LED dạng bóng chiếu

Đèn chiếu xa

Bi-LED dạng bóng chiếu

Bi-LED dạng bóng chiếu

Bi-LED dạng bóng chiếu

Bi-LED dạng bóng chiếu

Đèn chiếu sáng ban ngày

LED

LED

LED

LED

Hệ thống điều khiển đèn tự động

Hệ thống cân bằng góc chiếu

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Chế độ đèn chờ dẫn đường

Đèn báo phanh trên cao

LED

LED

LED

LED

Đèn vị trí

LED

LED

LED

LED

Đèn phanh

LED

LED

LED

LED

Đèn báo rẽ

Bulb

LED

LED

LED

Đèn lùi

Bulb

LED

LED

LED

Gạt mưa trước

Gạt mưa tự động

Gạt mưa tự động

Gạt mưa tự động

Gạt mưa tự động

Chức năng sấy kính sau

Ăng ten

Tích hợp kính sau

Tích hợp kính sau

Tích hợp kính sau

Tích hợp kính sau

Tay nắm cửa ngoài xe

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Ống xả kép

Không  có

Không  có

Đèn sương mù trước

LED

LED

LED

LED

Gương chiếu hậu(Chức năng điều chỉnh điện)

Gương chiếu hậu(Chức năng gập điện)

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Gương chiếu hậu(Tích hợp đèn báo rẽ)

Gương chiếu hậu (Tích hợp đèn chào mừng)

Gương chiếu hậu (Chức năng tự điều chỉnh khi lùi)

Không

Gương chiếu hậu (Bộ nhớ vị trí)

Không

có (2 vị trí)

có (2 vị trí)

có (2 vị trí)

Đánh giá xe camry 2022

Giá lăn bánh toyota camry 2.0Q 2022

Nếu bạn cần tư vấn trực tiếp từ nhân viên của Hãng xe Toyota. Gọi ngay:

Tư vấn Toyota Miền bắc

Miền Bắc

Ngọc Hà

0931791356

Miền Nam

Đặt HOTLINE

0888313156

Miền Trung

Liên hệ đặt Hotline

0888313156

Nội thất

 

 

Camry 2.0G

Camry 2.0Q

Camry 2.5Q

Camry 2.5HV

Tay nắm cửa trong xe

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Loại đồng hồ

Optitron

Optitron

Optitron

Optitron

Đèn báo chế độ Eco

Không

Màn hình hiển thị đa thông tin

TFT 4.2''

TFT 7''

TFT 7''

TFT 7''

Đèn báo hệ thống Hybrid

Không

Không

Không

Có 

Nút bấm điều khiển tích hợp

Không

Không

Không

Gương chiếu hậu bên trong

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Loại tay lái

3 chấu

3 chấu

3 chấu

3 chấu

Chất liệu

Bọc da

Da

Da

Da

Nút bấm điều khiển tích hợp

Có 

Có 

Có 

Có 

Điều chỉnh

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh điện 4 hướng

Chỉnh điện 4 hướng

Chỉnh điện 4 hướng

Lẫy chuyển số

Không

Bộ nhớ vị trí

Không

Có (2 vị trí)

Có (2 vị trí)

Có (2 vị trí)

Hàng ghế thứ hai

Cố định

Ngả lưng chỉnh điện

Ngả lưng chỉnh điện

Ngả lưng chỉnh điện

Tựa tay hàng ghế sau

Có khay đựng ly + Nắp đậy

Có khay đựng ly

Có khay đựng ly

Có khay đựng ly

Chất liệu bọc ghế 

Da

Da

Da

Da

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh điện 10 hướng

Chỉnh điện 10 hướng

Chỉnh điện 10 hướng

Chỉnh điện 10 hướng

Điều chỉnh ghế hành khách

Chỉnh điện 4 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Bộ nhớ vị trí

 

Ghế người lái ( 2 vị trí)

Ghế người lái ( 2 vị trí)

Ghế người lái ( 2 vị trí)

Nội thất xe camry2.0 G 2022

Hàng ghế camry 2.5q

Tiện nghi

 

 

Camry 2.0G

Camry 2.0Q

Camry 2.5Q

Camry 2.5HV

Màn hình

Màn hình cảm ứng 7 inch (dạng nổi)

Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi)

Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi)

Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi)

Số loa

6

9 loa JBL

9 loa JBL

9 loa JBL

Cổng kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Hệ thống điều khiển bằng giọng nói

Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau

Hệ thống đàm thoại rảnh tay

Kết nối điện thoại thông minh

Cửa sổ trời

Rèm che nắng kính sau

 

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Rèm che nắng cửa sau

 

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Hệ thống điều hòa

Tự động 2 vùng độc lập

Tự động 3 vùng độc lập

Tự động 3 vùng độc lập

Tự động 3 vùng độc lập

Cửa gió phía sau

Cổng kết nối USB phía sau

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

 

Phanh tay điện tử

 

Khóa cửa điện

Có (Tự động theo tốc độ)

Có (Tự động theo tốc độ)

Có (Tự động theo tốc độ)

Có (Tự động theo tốc độ)

Chức năng khóa cửa từ xa

Không

Có 

Có 

Cửa sổ điều chỉnh điện

Tự động lên/xuống tất cả các cửa

Có 

Có 

Có 

Kết nối Wifi

Không

Có 

Có 

Hiển thị thông tin trên kính lái

Không

Có 

Có 

bảng đồng hồ camry 2.0

Tiện nghi camry 2.0Q

Công nghệ an toàn

 

Camry 2.0G

Camry 2.0Q

Camry 2.5Q

Camry 2.5HV

Hệ thống báo động

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Hệ thống cân bằng điện tử

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Hệ thống theo dõi áp suất lốp

Hệ thống cảnh báo điểm mù

Không

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

Không

Đèn báo phanh khẩn cấp

Camera hỗ trợ đỗ xe

Camera lùi

Camera lùi

Camera 360

Camera 360

Khung xe GOA

Dây đai an toàn

3 điểm ELR, 5 vị trí

3 điểm ELR, 5 vị trí

3 điểm ELR, 5 vị trí

3 điểm ELR, 5 vị trí

Túi khí

07

07

07

07

Cảnh báo tiền va chạm

Không

Hỗ trợ giữ làn đường

Không

Điều khiển hành trình chủ động

Không

Đèn chiếu xa tự động

Không

Cảnh báo lệch làn đường

Không

Phía trên là những  thông số kỹ thuật của Toyota Camry 2023 sẽ mang tới cho bạn cái nhìn chi tiết nhất về các phiên bản của mẫu xe sedan hạng D đặc biệt này.

Tin rằng, qua những thông tin trên bạn sẽ có được sự lựa chọn đúng đắn nhất cho riêng mình.

Nếu bạn cần tư vấn trực tiếp từ nhân viên của Hãng xe Toyota 2023. Gọi ngay:

Tư vấn Toyota Miền bắc

Miền Bắc

Ngọc Hà

0931791356

Miền Nam

Đặt HOTLINE

0888313156

Miền Trung

Liên hệ đặt Hotline

0888313156

Đánh giá (3 lượt)

0 bình luận

Sắp xếp theo

Có thể bạn quan tâm