Thành công của thương hiệu BMW được thể hiện rõ trên từng phân khúc. Ở bất cứ dòng xe nào, BMW cũng luôn tỏ ra tự tin và đầy kiêu hãnh khi hãng xe này sở hữu hàng loạt những sản phẩm ấn tượng trong tay.
Để thành công trong một phân khúc nhộn nhịp như SUV quả là một điều rất đang khen ngợi dành cho BMW. Không chỉ vậy, trong phân khúc này có sự góp mặt của rất nhiều tân binh mạnh mẽ của thương hiệu đình đám này. Một trong những mẫu xe nổi trội và được đánh giá cao đó chính là BMW X5.
BMW X5 mang một vẻ đẹp khác biệt với những người anh em của mình, mẫu xe này đã vượt qua mọi tiêu chuẩn để trở thành một trong những mẫu xe SUV rất xứng đáng để Anh/Chị lựa chọn.
Với một ngoại hình trẻ trung đầy quyến rũ nhưng cũng rất khỏe khoắn, BMW X5 hứa hẹn sẽ đem đến những trải nghiệm đầy thú vị cho chủ nhân của mình. Đặc biệt hơn, mẫu xe X5 này còn được ông chủ BMW trang bị hàng loạt những công nghệ tiên tiến và hiện đại.
Để tìm hiểu kĩ hơn về những khả năng thú vị của BMW X5, Anh/Chị hãy theo dõi những bảng thông số kỹ thuật của BMW X5 2020 ngay sau đây. Chắc chắn, nó sẽ đem đến rất nhiều thông tin bổ ích.
Xem: Bảng giá xe BMW X5 mới nhất hôm nay
Bảng thông số kỹ thuật xe BMW X5 2020 chi tiết nhất
![]() |
Thiết kế của BMW X5 là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng động, mạnh mẽ, chất thể thao và sự thanh lịch độc đáo. |
Trọng lượng
| BMW X5 xDrive35i |
Trọng lượng không tải, tính bằng Kg | 2,105 |
Trọng lượng tối đa cho phép, tính bằng kg | 2,785 |
Tải trọng cho phép, tính bằng kg | 715 |
Tải trọng cho phép lên trục trước/sau, tính bằng kg | 1,255/1,570 |
Động cơ
| BMW X5 xDrive 35i |
Xi lanh/ van | 6/4 |
Công suất (ccm) | 2,979 |
Đường kính xi-lanh (mm) | 89.6/84.0 |
Công suất cực đại (kW(mã lực) tại 1/ph) | 225 (306)/5,800-6,400 |
Mô – men xoắn cực đại (Nm tại 1/ph) | 400/1,200-5,000 |
Hệ số nén:1 | 10.2 |
| BMW X5 xDrive 35i |
Tốc độ tối đa, tính bằng km/h | 235 |
Tăng tốc từ 0 đến 100km/h trong khoảng thời gian tính bằng giây | 6.5 |
Tính năng
Mức tiêu hao nhiên liệu
| BMW X5 xDrive 35i |
Nội thành, tính bằng l/100km | 11.3-11.2 |
Ngoại thành, tính bằng l/100km | 6.9-6.9 |
Địa hình kết hợp, tính bằng l/100km | 8.5-8.5 |
Lượng khí thải CO2 tính bằng g/km | 199-197 |
Dung tích bình xăng trung bình, tính bằng lít | 85 |
Kích thước lốp
| BMW X5 xDrive 35i |
Kích thước lốp trước | 255/55 R18 109V XL |
Kích thước lốp sau | 255/55 R18 109V XL |
Kích thước và vật liệu bánh trước | 8.5J × 18 inch, light-alloy |
Kích thước và vật liệu bánh sau | 8.5J × 18 inch, light-alloy |
Chỉ với những thông số kỹ thuật của BMW X5 phía trên, Anh/Chị cũng đã có thể dễ dàng hình dung ra được từng đặc điểm cơ bản của mẫu xe SUV ấn tượng này. Sự hoàn hảo của BMW X5 cũng đã hiện lên một cách khá rõ ràng qua từng con số. Nhờ vậy, Giaxetot tin rằng Anh/Chị sẽ có thể dễ dàng đưa ra được sự lựa chọn đúng đắn và phù hợp với sở thích của mình nhất.
Ngoài việc tham khảo những thông tin trên, Anh/Chị có thể tìm đến các đại lý xe BMW chính hãng trên toàn quốc để có cái nhìn thực tế hơn về mẫu xe này. Ngoài ra, Anh/Chị còn có cơ hội trải nghiệm những dịch vụ thú vị từ phía đại lý bán xe như:
- Đăng ký lái thử xe BMW X5
- Mua xe BMW X5 trả góp với mức lãi suất hấp dẫn
- Anh/Chị có thể nhận được những chương trình khuyến mãi từ phía đại lý…
Có thể anh chị quan tâm: Giá xe BMW lăn bánh mới nhất 2020