Có thể nói, sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế đã kéo theo lĩnh vực kinh doanh vận tải được chú trọng nhiều hơn để đáp ứng nhu cầu đi lại, di chuyển hàng hóa, hành khách đường dài một cách an toàn và thoải mái. Chiếc Hyundai Universe 2020 đã và đang là chiếc xe đứng đầu trong phân khúc xe thương mại có lượng tiêu thụ tốt nhất tại Việt Nam.
Những người làm kinh doanh vận tải hài lòng với Universe 2020 47 chỗ bởi tính bền bỉ, giá cả phải chăng và đặc biệt là nó đủ sức chiều lòng các hành khách dù là khó tính nhất của họ thông qua sự tiện nghi, đầy đủ trong nội thất. Động cơ xe luôn được đánh giá cao bởi xe chạy đường dài nên đòi hỏi phải mạnh mẽ và vượt trội.
Hyundai Universe 2020 hiện có 2 phiên bản:
- Hyundai Universe D6CB38
- Hyundai Universe D6CB41
2 phiên bản này của Universe dù có ngoại hình tương đối giống nhau nhưng các chỉ số thì có thể khác nhau đôi chút, từ đó dẫn đến giá xe Universe cho từng phiên bản cùng không hề giống nhau.
Xem ngay: Báo giá xe Hyundai Universe 2020
Nhằm giúp những anh chị đang có ý định kinh doanh vận tải chọn được chiếc xe, phiên bản ưng ý, phù hợp với nhu cầu, Giá Xe Tốt đưa ra thông số kỹ thuật xe Hyundai Universe 2020 dưới đây với đầy đủ cho tất cả các phiên bản. Anh/chị hãy cùng theo dõi.
Bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Universe 2020
Thông số | Universe D6CB38 | Universe D6CB41 |
Kích thước |
|
|
Dài x rộng x cao mm | 12.030 x 2.495 x 3.530 | 12.030 x 2.495 x 3.530 |
Chiều dài cơ sở mm | 6.150 | 6.150 |
Số chỗ ngồi | 45+1+1 (ghế) | 45+1+1 (ghế) |
Nguồn gốc | Nhập khẩu từ HYUNDAI Hàn Quốc | Nhập khẩu từ HYUNDAI Hàn Quốc |
Động cơ |
|
|
Đường kính piston, hành trình xi lanh | 130 x 160 | 130 x 155 |
Mã động cơ | D6CB38 | D6CB41 |
Loại động cơ | Động cơ diesel 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun dầu điện tử, có turbo tăng áp | Động cơ diesel 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun dầu điện tử, có turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 12.742 | 12.344 |
Công suất cực đại (Ps) | 380/1.900 | 410/1.900 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 148/1.500 | 148/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 400 | 400 |
Hộp số | 5 số tiến & 1 số lùi | 6 số tiến & 1 số lùi |
Hệ thống treo trước | Treo đệm khí nén, thanh cân bằng. | Treo đệm khí nén, thanh cân bằng. |
Hệ thống treo sau | Treo đệm khí nén, thanh cân bằng. | Treo đệm khí nén, thanh cân bằng. |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R22.5-16PR | 12R22.5-16PR |
Phanh trước | Khí nén, dẫn động 2 dòng, hỗ trợ ABS (D6CB41) | Khí nén, dẫn động 2 dòng, hỗ trợ ABS (D6CB41) |
Phanh sau | Khí nén, dẫn động 2 dòng, hỗ trợ ABS (D6CB41) | Khí nén, dẫn động 2 dòng, hỗ trợ ABS (D6CB41) |
Các trang bị khác |
|
|
Ghế hành khách | Điều chỉnh ngả. Bố trí 2/2 | Điều chỉnh ngả. Bố trí 2/2 |
Điều hòa nhiệt độ | Công suất 28.000 Kcal/h | Công suất 28.000 Kcal/h |
Thể tích khoang hành lý (m3) | 6.4 | 6.4 |
Tủ lạnh | Có chức năng làm nóng, giữ lạnh | Có chức năng làm nóng, giữ lạnh |
Cửa gió, đèn đọc sách từng hàng ghế | Có | Có |
Với bảng thông số kỹ thuật xe Universe 2020 trên đây đã vạch trần rõ ràng từng chi tiết có trên Hyundai Universe. Như vây, anh/chị còn chần chừ gì nữa nếu đã ưng ý chiếc xe khách 47 chỗ Hyundai Universe 2020 này thì hãy đến ngay đại lý xe Hyundai gần nhất để trải nghiệm thực tế xe.