Thông số kỹ thuật xe Lexus GX Động cơ mạnh mẽ thách thức không gian
21/03/2018 553 lượt xem
Nếu Anh/Chị bắt gặp hình dáng của Lexus GX trên đường phố chắc chắn sẽ khó lòng rời mắt khỏi mẫu xe SUV đặc biệt này của ông chủ Lexus. GX được ví von như một người anh hùng xa lộ mạnh mẽ và đầy kiêu hãnh.
Không quá bất ngờ khi mẫu xe Lexus GX này lại được đánh giá rất cao và là một đối thủ đáng gờm của rất nhiều mẫu xe khác trong cùng phân khúc SUV. Từ ngoại hình cho đến trang thiết bị nội thất ở bên trong xe của Lexus GX đều được trau truốt rất kĩ lưỡng nên chắc chắn Anh/Chị sẽ không phải thất vọng khi đã quyết định lựa chọn nó.
Tuy nhiên, nếu chỉ giới thiệu sơ qua sẽ không thể lột tả hết được những ưu điểm nổi bật đáng khen ngợi của Lexus GX. Những thông số kỹ thuật của Lexus GX ngay sau đây chắc chắn sẽ giúp cho Anh/Chị dễ dàng hình dung ra Lexus GX hơn.
Xem thêm: Giá xe Lexus ngay hôm nay
Động cơ
Động cơ |
Lexus GX 460 |
Loại động cơ |
4,6L V8 32 van DOHC với công nghệ van biến thiên thông minh kép |
Dung tích xy lanh |
4.608cc |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Công suất cực đại |
292 mã lực/5.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Lexus GX 460 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
13.7L/100km |
Đô thị cơ bản |
17.9L/100km |
Đô thị phụ |
11.3L/100km |
Khí thải CO2 |
303.4g/km |
Vận hành
Vận hành |
Lexus GX |
Vận tốc tối đa |
175km/h |
Mô men xoắn cực đại |
438Nm/3.500 vòng/phút |
Khả năng tăng tốc |
8.3 giây(0-100km/h) |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5.7m |
Khung gầm
Khung gầm |
Lexus GX 460 |
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió |
Hệ thống treo trước |
Tay đòn kép |
Hệ thống treo sau |
Hệ thống treo khi nén |
Hệ thống lái |
Trợ lực |
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Kích thước
Kích thước |
Lexus GX 460 |
Dài |
4,880mm |
Rộng |
1,885mm |
Cao |
1,845mm |
Chiều dài cơ sở |
2,790mm |
Khoảng cách giữa hai bánh trước |
1,585kg |
Khoảng cách giữa hai bánh sau |
1,585kg |
Trọng lượng không tải |
2,375kg |
Trọng lượng toàn tải |
2,990kg |
Thể tích thùng nhiên liệu |
87L |
Bánh và lốp xe
Bánh và lốp |
Lexus GX 460 |
Bánh và lốp xe |
Mâm hợp kim 265/60 bán kính 18 inch |
Tiện nghi
Tiện nghi |
Lexus GX 460 |
Cửa sổ trời tùy chỉnh bằng điện |
Có |
Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập |
Có |
Cửa hậu có kính lật, khóa/mở bằng điện |
Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng) |
Có |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng) |
Có |
Ghế người lái và ghế khách trước điều chỉnh 8 hướng bằng điện |
Có |
Ghế với chức năng bơm hơi tựa lưng |
Có |
Chất liệu ghế |
Có |
Thiết bị tiêu chuẩn
Thiết bị tiêu chuẩn |
Lexus GX 460 |
Hệ thống khóa thông minh |
Có |
Hệ thống khởi động xe thông minh |
Có |
Tính năng Bluetooth, gọi điện rảnh tay |
Có |
Bậc lên xuống phát sáng (cửa trước) và tay vịn trung tâm |
Có |
Tích hợp các phím chức năng trên vô lăng |
Có |
Hệ thống giải trí
Hệ thống giải trí |
Lexus GX 460 |
Màn hình EMV 8 inch, DVD, hệ thống 9 loa kĩ thuật Dolby |
Có |
An toàn
An toàn |
Lexus GX 460 |
Túi khí đầu gối cho người lái và hành khách phía trước |
Có |
Túi khí rèm hàng ghế trước và sau |
Có |
Túi khí 2 giai đoạn cho người lái và hành khách phía trước |
Có |
Túi khí bên hàng ghế trước/sau |
Có |
Hệ thống đèn hắt sáng ở bạc thềm cửa lên xuống của người lái và hành khách phía trước/ |
Có |
Các tính năng khác
Các tính năng khác |
Lexus GX 460 |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC |
Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường TRC |
Có |
Hệ thống treo tự thích ứng AVS |
Có |
Hệ thống kiểm soát động lực học VSC |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Hệ thống thanh cân bằng thủy động lực học điện tử KDSS |
Có |
Tay lái trợ lực thủy lực với khả năng kiểm soát lưu lượng tự động VFC |
Có |
Vi sai trung tâm chống trượt LSD hiệu TORSEN |
Có |
Chức năng kiểm soát độ cao của xe |
Có |
Hệ thống nhắc nhớ thắt dây an toàn cho hàng ghế trước bằng âm thanh và hình ảnh |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DAC |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Những ưu điểm của Lexus GX đã được lột tả một cách chi tiết và rõ ràng nhất qua những bảng thông số kỹ thuật phía trên. Anh/Chị có thể dựa vào những đặc điểm trên để có thể đưa ra được sự lựa chọn phù hợp nhất với mình.
Ngoài việc tham khảo những thông tin trên, Anh/Chị hãy đến các đại lý Lexus chính hãng trên toàn quốc để có được cái nhìn thực tế về mẫu xe này. Ngoài ra, phía đại lý xe còn có rất nhiều dịch vụ hấp dẫn như:
- Mua xe Lexus GX với mức giá chính xác và hấp dẫn nhất trên thị trường.
- Anh/Chị sẽ được tư vấn những thông tin thú vị về việc mua xe Lexus GX trả góp.
- Ngoài ra, phía đại lý xe còn có cả dịch vụ đăng kí lái thử xe…
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ ♥ Báo giá lăn bánh xe Lexus GX ưu đãi nhất ♥ Hỗ trợ thủ tục vay trả góp xe Lexus GX tối đa đến 90%, thời gian 03 -08 năm. ♥ Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi cho xe… ♥ Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Anh/Chị Hotline: Hoàn Toàn Miễn Phí Khi Gọi hoặc Đăng Ký Form Nhận Báo Giá |
|
![]() |
![]() |
Tin liên quan
- Thông số kỹ thuật của Lexus LS 500h vươn tới mọi đỉnh cao
- Thông số kỹ thuật của Lexus RC, nhiều điều thú vị đang chờ Anh chị khám phá
- Thông số kỹ thuật của Lexus LX - Chiếc xe mang đến trải nghiệm tuyệt vời
- Vạch Rõ từng chi tiết thông số kĩ thuật của xe Lexus NX
- Thông số kỹ thuật của Lexus RX
- Thông số kỹ thuật của Lexus LS 2018, Chuẩn không cần chỉnh