Nếu Anh/Chị là một người yêu thích dòng xe bán tải và thường xuyên theo dõi sự biến chuyển của phân khúc này thì có lẽ không còn quá xa lạ với cái tên Nissan Navara. Đối thủ đến từ Nhật Bản là một chiến binh khá mạnh mẽ trong phân khúc xe ô tô bán tải bởi nó đã đánh bại được khá nhiều đối thủ để có được tên trong danh sách những mẫu xe bán tải được yêu thích và lựa chọn nhiều nhất.
Dòng xe bán tải vô cùng tiện dụng, bởi nó có thể dùng vào rất nhiều mục đích khác nhau như: vận chuyển hàng hóa, xe cảnh sát hay đơn giản là phương tiện di chuyển hàng ngày. Chính vì thế mà dòng xe này ngày càng được lựa chọn. Đối với những Anh/Chị chưa biết đến Nissan Navara thì Giaxetot tin rằng đây sẽ là một gợi ý khá lý tưởng dành cho Anh/Chị.
Nissan Navara 2020 mang dáng dấp của một chiến binh khỏe khoắn và mạnh mẽ theo đúng phong cách thường thấy của những chiếc xe bán tải. Không chỉ vậy, với một vài điểm nhấn nhẹ mẫu xe này đã có đôi chút mềm mại và uyển chuyển hơn để dễ dàng thu hút được Anh/Chị. Từng chi tiết ở ngoại thất đều được trang bị rất kĩ lưỡng để khiến Anh/Chị có thể cảm thấy muốn sở hữu Nissan Navara ngay từ những ngày đầu gặp mặt.
Không gian nội thất của mẫu xe này cũng được đánh giá rất cao đặc biệt là về sự rộng rãi và thoải mái. Đây cũng là một điều mà không có nhiều mẫu xe bán tải có thể làm được. Anh/Chị cũng sẽ cảm thấy yên tâm hơn khi lái xe vì mẫu xe bán tải này cũng đã được trang bị thêm rất nhiều công nghệ an toàn hiện đại và mới mẻ.
Để hiểu rõ hơn và có cái nhìn rõ nét nhất về Nissan Navara, Anh/Chị hãy đừng bỏ qua những bảng thông số kỹ thuật của Nissan Navara 2020 ngay sau đây.
Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2020
Nissan Navara 2020 hiện được phân phối với 6 phiên bản và thông số kỹ thuật xe Navara dưới đây đầy đủ cho cả 6 phiên bản giúp anh chị có cái nhìn chi tiết nhất về chiếc bán tải cực đỉnh này.
Động cơ
Đối với:
- Navara 2.5 AT 4WD (VL)
- Navara 2.5 MT 4WD (SL)
- Navara 2.5 MT 2WD (E)
Navara 2.5 AT 4WD (VL) | Navara 2.5 MT 4WD (SL) | Navara 2.5 MT 2WD (E) |
Tên động cơ YD25 (High) | YD25 (High) | YD25 (Mid) |
Loại động cơ DOHC,2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | DOHC,2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | DOHC,2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS |
Dung tích xi lanh (cc) 2.488 | 2.488 | 2.488 |
Hành trình pít tông (mm) 89 × 100 | 89 × 100 | 89 × 100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 450/2000 | 450/2000 | 403/2000 |
Tỷ số nén 15:1 | 15:1 | 15:1 |
Loại nhiên liệu Diesel | Diesel | Diesel |
Công suất cực đại (Hp/rpm) 188/3600 | 188/3600 | 161/3600 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 80 | 80 | 80 |
Đối với:
- Navara 2.5 AT 2WD (EL)
- Navara 2.5 AT PREMIUM 4WD (VL)
- Navara 2.5 AT PREMIUM 4WD (EL)
Navara 2.5 AT 2WD (EL) | Navara 2.5 AT PREMIUM 4WD (VL) | Navara 2.5 AT PREMIUM 4WD (EL) |
Tên động cơ YD25 (Mid) | YD25 (High) | YD25 (Mid) |
Loại động cơ DOHC,2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | DOHC,2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | DOHC,2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS |
Dung tích xi lanh (cc) 2.488 | 2.488 | 2.488 |
Hành trình pít tông (mm) 89 × 100 | 89 × 100 | 89 × 100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 403/2000 | 450/2000 | 403/2000 |
Tỷ số nén 15:1 | 15:1 | 15:1 |
Loại nhiên liệu Diesel | Diesel | Diesel |
Công suất cực đại (Hp/rpm) 161/3600 | 188/3600 | 161/3600 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 80 | 80 | 80 |
Hộp số
Phiên bản | Loại truyền động | Hệ thống truyền động |
2.5 AT 4WD (VL) | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển tay | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử |
2.5 MT 4WD (SL) | Số sàn 6 cấp | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử |
2.5 MT 2WD (E) | Số sàn 6 cấp | 1 cầu |
2.5 AT 2WD (EL) | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển tay | 1 cầu |
2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển tay | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử |
2.5 AT 4WD PREMIUM (EL) | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển tay | 1 cầu |
Hệ thống phanh
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống treo và hệ thống lái
Phiên bản | Hệ thống treo trước | Hệ thống treo sau |
2.5 AT 4WD (VL) | Độc lập,tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | Lò xo lá với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn |
2.5 MT 4WD (SL) | ||
2.5 MT 2WD (E) | ||
2.5 AT 2WD (EL) | Hệ thống treo sau đa điểm | |
2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | Lò xo lá với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn | |
2.5 AT 4WD PREMIUM (EL) | Hệ thống treo sau đa điểm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
2.5AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) |
Chu trình đô thị (l/100km) 10.51 | 9.84 | 9.61 |
Chu trình ngoài đô thị (l/100km) 6.73 | 6.76 | 6.35 |
Chu trình kết hợp (l/100km) 8.12 | 7.9 | 7.55 |
Kích thước lốp và mâm
2.5AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | |
Kích thước mâm xe | Mâm đúc 18 inch | |
Kích thước lốp | 255/60R18 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc |
2.5MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | |
Kích thước mâm xe | Mâm đúc 16 inch | |
Kích thước lốp | 205R16 | 255/70R16 |
Lốp dự phòng | Mâm thép |
Thông số kỹ thuật xe Navara về kích thước, trọng lượng và dung tích
Đối với:
- Navara 2.5 AT 4WD (VL)
- Navara 2.5 MT 4WD (SL)
- Navara 2.5 MT 2WD (E)
2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) |
Chiều dài tổng thể (mm) 5255 |
5255 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) 1850 |
1850 | |
Chiều cao tổng thể 1840 |
1810 |
1780 |
Chiều dài cơ sở (mm) 3150 |
3150 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1570/1570 |
1570/1570 |
1550/1550 |
Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) 1503 |
1503 | |
Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) 1560 | 1560 | |
Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) 474 |
474 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) 230 |
230 |
215 |
Trọng lượng không tải (kg) 1970 |
1922 |
1798 |
Trọng lượng toàn tải (kg) 2910 |
2910 | |
Số chỗ ngồi 5 |
5 | |
Góc thoát trước (độ) 32.4 |
32.4 |
31.3 |
Góc thoát sau (độ) 26.7 |
26.7 |
25.5 |
Tiêu chuẩn khí thải EURO 2 | EURO 2 | EURO 2 |
Khả năng kéo (kg) 3000 |
3000 |
2000 |
Đối với:
- Navara 2.5 AT 2WD (EL)
- Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL)
- Navara 2.5 MT 4WD PREMIUM (EL)
2.5 AT 2WD (EL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | 2.5 MT 4WD PREMIUM (EL) |
Chiều dài tổng thể (mm) 5255 |
5255 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) 1850 |
1850 |
1850 |
Chiều cao tổng thể 1795 |
1840 |
1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) 3150 |
3150 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1570/1570 |
1570/1570 |
1570/1570 |
Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) 1475 |
1503 |
1475 |
Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) 1485 |
1560 |
1485 |
Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) 470 |
474 |
470 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225 |
230 |
225 |
Trọng lượng không tải (kg) 1870 |
1970 |
1870 |
Trọng lượng toàn tải (kg) 2910 |
2910 | |
Số chỗ ngồi 5 |
5 | |
Góc thoát trước (độ) 33 |
32.4 |
33 |
Góc thoát sau (độ) 26 |
26.7 |
26 |
Tiêu chuẩn khí thải EURO 2 |
EURO 2 |
EURO 2 |
Khả năng kéo (kg) không |
3000 |
Không |
An toàn và an ninh
2.5AT 2WD (EL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL) |
Hệ thống chống bó cứng phanh Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có |
Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có |
Có | |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động Không |
Có |
Không |
Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai Không |
Có |
Không |
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không |
Có |
không |
Tính năng kiểm soát đổ đèo Không |
Có |
Không |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh Không |
Có |
Không |
Túi khí người lái Có |
Có | |
Túi khí người ngồi bên Có |
Có | |
Dây đai an toàn đa điểm trước Có, với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
Có, với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | |
Dây đai an toàn đa điểm sau Có, với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | Có, với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | |
Thiết bị báo động chống trộm Có |
Có |
Có |
Thanh gia cường tại tất cả các cửa Có |
Có | |
Cấu trúc Zone Body Có |
Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình không | Có |
Nếu Anh/Chị còn điều gì thắc mắc hay cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng nhấc máy gọi đến số tư vấn viên của hãng hoặc để lại bình luận phía bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
Tư vấn Nissan chính hãng
Tư vấn Miễn phí
Tư vấn trả góp Miễn phí