Toyota Corolla Altis 1.8 G CVT
Giá từ: 753.000.000
Ước tính chi phí lăn bánhToyota Corolla Altis 1.8 G (CVT) 2018 được đánh giá là mẫu xe bán chạy nhất thị trường hiện nay bởi mức giá hơp lý, hiệu quả sử dụng tốt cũng như khả năng vận hành vượt trội và giá trị bán lại cao. Với phiên bản nâng cấp thêm một số tiện nghi mới, mặc dù là những chi tiết rất nhỏ nhưng chúng lại mang đến tiện ích tuyệt vời cho người dùng.
Sản phẩm Corolla Altis 1.8 G (CVT) được trang bị động cơ Dual VVT-I 1.8L với công nghệ van biến thiên kép kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT mang đến tốc độ vượt trội và tiết kiệm tối đa nhiên liệu.
Trước những cạnh tranh khốc liệt trong phân khúc Sedan hạng C tại thị trường Việt Nam, song dòng sản phẩm này vẫn giữ cho mình tập khách hàng trung thành với thương hiệu và logo ấn tượng. Người dùng tin tưởng sản phẩm này bởi động cơ vận hành bền bỉ trên cả tuyệt vời cũng như tính kinh tế cao. Mặc dù đã qua sử dụng song sản phẩm này vẫn mang đến giá trị cao khi bán lại.
Mẫu xe Corolla Altis 1.8 G (CVT) là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho những người Việt có tư tưởng ăn chắc mặc bền bởi chúng đem đến giá trị sử dụng và hiệu quả kinh tế cao. Bên cạnh đó, nhờ kiểu dạng thể thao và hiện đại song chúng vẫn có thể giữ được tính trung lập nhờ thiết kế tinh tế đến từng chi tiết.
Cùng xe chi tiết thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Altis 1.8 G (CVT)
Thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Altis 1.8 G (CVT) 2018
Kích thước
Phân loại kích thước |
Thông số |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4620 x 1775 x 1460 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
130 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.4 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1200 - 1260 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1635 |
Động cơ xe
Phân loại |
Thông số |
Loại động cơ |
4 xy lanh, thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép ACIS |
Dung tích công tác (cc) |
1798 |
Công suất tối đa (kW (mã lực) @ vòng/ phút) |
103(138/6400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/ phút) |
173/ 4000 |
Hệ thống truyền động |
Cầu trước |
Hộp số |
Tự động vô cấp |
Vành – lốp và phanh xe
Phân loại |
Thông số |
|
Vành |
Loại vành |
Vành đúc |
Lốp |
Kích thước |
205/55R16 |
phanh |
Trước |
Đĩa thông gió |
Sau |
Đĩa |
Ngoại thất
Phân loại |
Thông số |
|
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
Halogen phản xạ đa chiều |
Đèn chiếu xa |
Halogen phản xạ đa chiều |
|
Đèn vị trí |
Có |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Không |
|
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
Không |
|
Cụm đèn sau |
LED |
|
Đèn sương mù |
Trước |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
Có |
Chức năng gập điện |
Có |
|
Tích hợp đèn báo ré |
Có |
Nội thất xe
Phân loại |
Thông số |
|
Tay lái |
Loại tay lái |
3 chấu |
Chất liệu |
Da |
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Có (điều chỉnh âm thanh, , màn hình hiển thị đa thông tin) |
|
Gương chiếu hậu trong |
Chia tay hai chế độ ngày - đêm |
|
Cụm đồng hồ và bảng táp-lô |
Loại đồng hồ |
Optitron |
Đèn báo chế độ Eco |
có |
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
có |
|
Màn hình hiện thị đa thông tin |
Màn |
|
Chức năng báo vị trí cần số |
Có |
Tiện nghi
Phân loại |
Thông số |
|
Hệ thống điều hòa |
Tự động |
|
Cửa gió sau |
Có |
|
Hệ thống âm thanh |
Loại loa |
Loại thường |
Đầu đĩa |
CD – 1 đĩa |
|
Số loa |
6 |
|
Chìa khóa thông minh và nút khởi động bằng nút bấm |
Không |
|
Chức năng mở cửa thông minh |
Không |
|
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
|
Rèm che nắng kính sau |
Không |
An ninh
Phân loại |
Thông số |
Hệ thống báo động |
Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Có |
Có lẽ vì những ưu điểm tuyệt vời này mà Corolla Altis 1.8 G (CVT) được coi là mẫu xe gia đình lý tưởng và có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi thành viên trong gia đình bởi chúng khá dễ lái. Nếu anh chị đang có ý định sử dụng dòng sản phẩm này hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và lựa chọn tốt nhất.
Hotline:
093 179 1356 để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Chúc anh chị lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.