Toyota Innova 2.0G
Giá từ: 817.000.000
Ước tính chi phí lăn bánhPhiên bản Toyota Innova 2.0G 2018 có phần nhỉnh hơn so với bản Innova 2.0E, vì thế mà giá xe cũng có sự chênh lệch rõ rệt. Trong khi bản E chỉ có giá khoảng 743 triệu đồng thì giá xe Innova bản G là 817 triệu đồng. Toyota Innova 2.0G là phiên bản tầm trung của dòng Innova. Trên nó còn 2 phiên bản đàn anh là Innova 2.0 Venturer và Innova 2.0V có giá lần lượt 855 và 945 triệu đồng. Nếu anh chị chưa thực sự hài lòng lắm với Innova 2.0E mà lại lăn tăn với 2 bản cao cấp hơn do giá xe cao thì Toyota Innova 2.0G có thể sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo, phù hợp.
Innova 2.0G rõ ràng hơn hẳn ở bản E nhờ động cơ xăng mạnh mẽ được hỗ trợ bởi hộp số tự động 6 cấp chứ không phải số tay 5 cấp như bản E. Gương chiếu hậu ngoài có chức năng gập điện là điểm không tìm thấy ở Innova E.
Nội thất Toyota Innova 2.0G sử dụng cụm đồng hồ loại Optitron và có chức năng báo vị trí cần số rất tiện lợi cho lái xe. Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch và chất liệu nỉ cao cấp bọc ghế, hệ thống điều hòa tự động 2 dàn lạnh, hệ thống âm thanh đầu DVD 1 đĩa cùng màn hình cảm ứng 7 inch là những điểm đáng tiền hơn so với phiên bản Innova 2.0E.
Tuy nhiên cũng có một số hạn chế hơn so với 2 bản cao cấp mà Innova 2.0G còn thiếu xót như hệ thống điều khiển bằng giọng nói, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, chức năng mở cửa thông mình, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, túi khí rèm và túi khí bên hông.
Mỗi khách hàng sẽ có một sự lựa chọn riêng tùy thuộc vào tài chính cũng như nhu cầu sử dụng xe. Nếu những gì Toyota Innova 2.0G sở hữu là đủ đáp ứng và phù hợp số tiền anh chị đang có thì đừng ngần ngại mà hãy sắm ngay Innova 2.0G.
Hotline:
093 179 1356 giúp anh chị có được báo giá lăn bánh Innova 2.0G ưu đãi nhất toàn quốc.
Và nếu vẫn còn chưa rõ về Innova 2.0G thì bảng thông số kỹ thuật đầy đủ dưới đây sẽ là tài liệu tham khảo thêm về Innova bản G.
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2.0G 2018
Kích thước xe Innova 2.0 G
Kích thước |
Innova 2.0G |
D x R x C (mm) |
4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở ( mm) |
2750 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) |
1540/1540 |
Góc thoát ( trước/sau) (độ) |
21/25 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm) |
178 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5.4 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1720-1725 |
Trọng lượng toàn tải ( kg) |
2370 |
Động cơ
Động cơ |
Innova 2.0G |
Loại động cơ |
Động cơ xăng, VVT-I kép, 4 xy- lanh thẳng hàng, 16 van DOHC. |
Nhiên liệu |
Xăng |
Dung tích công tác (cc) |
1998 |
Công suất cực đại (Ps) |
102/5600 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) |
183/4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
55 |
Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động |
Innova 2.0G |
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau RWD |
Dẫn động cầu sau RWD |
Hộp số
Hộp số |
Innova 2.0G |
Hộp số tay 5 cấp |
Hộp số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo
Hệ thống treo |
Innova 2.0G |
Hệ thống treo trước |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau
|
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Vành và lốp xe
Vành và lốp xe |
Innova 2.0G |
Loại vành |
Mâm đúc |
Kích thước lốp |
205/65R16 |
Phanh
Phanh |
Innova 2.0G |
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
Phanh sau |
Tang trống |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Innova 2.0G |
Trong đô thị (L/100km) |
14.8 |
Ngoài đô thị (L/100km) |
9.2 |
Kết hợp (L/100km) |
11.2 |
Ngoại thất xe Toyota Innova 2018
Ngoại thất |
Innova 2.0G |
Đèn chiếu gần |
LED dạng thấu kính |
Đèn chiếu xa |
Halogen phản xạ đa chiều |
Hệ thống điêu khiển đèn tự động |
Có |
Hệ thống điều khiển góc chiếu |
Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Cụm đèn sau |
Bóng đèn thường |
Đèn báo phanh trên cao |
LED |
Đèn sương mù trước |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điên |
Có |
Chức năng gập điện |
Có |
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Mạ crom |
Có |
Cánh hướng gió cản sau |
Có |
Cánh hướng gió cản trước |
Có |
Cánh hướng gió khoang hành lý |
Có |
Gạt mưa gián đoạn
|
Gián đoạn, Điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau |
Có |
Ăng ten |
Dạng vây cá |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ crom |
Nội thất Toyota Innova 2.0G
Nội thất |
Innova 2.0G |
Loại tay lái |
4 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Chất liệu |
Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển bằng giọng nói và màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 4 hướng |
Trợ lực lái |
Thủy lực |
Gương chiếu hậu trong |
2 chế độ ngày đêm |
ốp trang trí nội thất |
ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc |
Tay nắm cửa trong |
Mạ crom |
Loại đồng hồ |
Optitron |
Đèn báo chế độ Eco |
Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
Có |
Chức năng báo vị trí cần số |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Màn hình TFT 4.2 inch |
Chất liệu bọc ghế |
Da |
Loại ghế |
Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách |
Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai |
Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay |
Hàng ghế thứ ba |
Ngã lưng ghế, gấp 50:50 gập sang 2 bên |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 |
có |
Tiện nghi Toyota innova 2.0G
Tiện nghi |
Innova 2.0G |
Hệ thống điều hòa
|
2 dàn lạnh, tự động, cửa gió các hàng ghế |
Cửa gió sau |
Có |
Hệ thống âm thanh |
Loại thường |
Đầu đĩa |
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa |
6 |
Cổng kết nối AUX |
Có |
Cổng kết nối USB |
Có |
Đầu đọc thẻ |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
Có |
Cổng kết nối HDMI |
Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Có |
Chức năng mở cửa thông minh |
Có |
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện
|
Có 1 chạm chống kẹt tất cả các cửa |
Chế độ vận hành |
Chế độ Eco và chế độ Power |
An toàn chủ động xe Toyota Innova 2.0 G
An toàn |
Innova 2.0G |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử |
Có |
Hệ thống điều khiển lực kéo |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp trước |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp sau |
Có |
An toàn bị động
An toàn bị động |
Innova 2.0G |
Túi khí người lái và hành khách phía trước |
Có |
Túi khí rèm |
Có |
Túi khí đầu gối người lái |
Có |
Dây đai an toàn |
3 điểm 7 vị trí |
Cột lái tự đổ |
Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
Có |
An ninh Toyota Innova 2018
An ninh |
Innova 2.0G |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Có |
Đừng bỏ lỡ cơ hội sắm ngay Toyota Innova 2.0G với giá lăn bánh cực kì hấp dẫn
Hotline:
093 179 1356
- Báo giá xe Toyota mới nhất hôm nay
- Hỗ trợ mua xe Toyota trả góp nhanh gọn
- Tư vấn chọn xe phù hợp.